What does ngày nay in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ngày nay in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngày nay in Vietnamese.
The word ngày nay in Vietnamese means nowadays, today, latter-day. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ngày nay
nowadaysadverb (at the present time) Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc. I hear you can buy anything at a drugstore nowadays. |
todayadverbnoun (nowadays) Ngày nay, giấy được dùng nhiều mỗi ngày. Today, paper is used in quantity every day. |
latter-dayadjective Ngày nay, các Thánh Hữu Ngày Sau uống nước thay vì rượu. Today, Latter-day Saints drink water instead of wine. |
See more examples
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay. (7) They show how to cope with today’s problems. |
Ngày nay nó được sử dụng cho Catholics cũ. Today it is used by Old Catholics. |
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. “Honesty is something you don’t find very often,” said the businesswoman. |
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? 32. (a) Who today serve “as signs and as miracles”? |
cả ngày nay rồi. They've been gone all day. |
Và chúng ta ở Exeter ngày nay đang ở rìa xa của hành tinh. And we in Exeter today are on the far edge of the planet. |
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. Palmyra, the capital of Zenobia’s kingdom, today is nothing more than a village. |
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không? 8 Is there a parallel situation today? |
27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. 27 Today, we face the end of Satan’s entire world. |
Họ là những nhân-chứng của Đức Giê-hô-va ngày nay có mặt trong 205 xứ. They are the witnesses of Jehovah who are now found in 205 lands. |
Loại học khu này vẫn là chuẩn mực ngày nay tại Texas. This type of school district is still the standard in Texas today. |
Ngày nay, ai đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va? Who today are seeking Jehovah? |
Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY GOD’S WILL FOR YOU TODAY |
Ngày nay, một người chỉ có một phối ngẫu, tại một lúc. Today, monogamy is one person at a time. |
Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay? The corruption in Samaria corresponds with what today? |
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. The world today is vastly different from the one in which you were raised. |
Và tại sao ngày nay phải giữ mình khỏi sự thờ hình tượng?” And why guard against idolatry today?’ |
Tới ngày nay, ông đã phát hành 18 CD. To this day, he has published 18 CDs. |
Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ? Who, in ancient times and today, have been supported by holy spirit? |
b) Dòng dõi Con Rắn tiếp tục tỏ sự thù nghịch nào cho đến ngày nay? (b) What further hostility has been manifested by the seed of the Serpent right down to our day? |
Thậm chí ngày nay, đường phố Gucheonmyeon-gil vẫn tồn tại. Even nowadays, the street of Gucheonmyeon-gil still exists. |
6 Đức Giê-hô-va cũng có “sự kiện-cáo” đối với thế gian bất lương ngày nay. 6 Similarly, Jehovah has a “legal case” with this dishonest world. |
(b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? (b) God’s people today appreciate what about the preaching work? |
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất. Today, those who engage in corrupt business practices often enjoy material advantages. |
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta điều gì ngày nay? What Does Jehovah Ask of Us Today? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ngày nay in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.