What does ngày mai in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ngày mai in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngày mai in Vietnamese.
The word ngày mai in Vietnamese means tomorrow, to-morrow. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ngày mai
tomorrowadverbnoun (on the day after the present day) Tôi không biết bạn có thể đi ăn tối với tôi ngày mai được không. I was wondering if you'd like to join me for dinner tomorrow. |
to-morrownoun Nhưng ngày mai đến— rồi đi, But to-morrow comes—and to-morrow goes, |
See more examples
Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai. I'll speak to him tomorrow. |
Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở. The story's breaking tomorrow. |
Ngày mai. Tomorrow, then. |
Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. Tomorrow we'll draw the battle lines. |
Ngày mai chúng ta phải gặp Linh mục Hindu We have to meet the Hindu priest tomorrow |
Ổng đi Paris ngày mai mới về. He won't be back from Paris till tomorrow. |
Ngày mai đi tìm tướng công của cô đi Go look for your fiance tomorrow |
Ngày mai hãy sống chung với nó. – Live with it tomorrow. |
Hẹn gặp các em vào ngày mai. See you tomorrow |
Ngày mai hắn sẽ tới Paris đấy. He's arriving in Paris tomorrow. |
Nếu anh làm gì đó với họ, thì ngày mai họ sẽ trả đũa lại anh. If you do something, then tomorrow they'll retaliate. |
♪ Cứ nghĩ rằng ngày mai sẽ Just thinkin'about tomorrow |
Sẽ tăng gấp 3 lần nếu nó chiến thắng ngày mai Three times that in stud fees if he wins tomorrow. |
Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai I was able to arrange a lie detector test for tomorrow morning. |
Ngày mai là 1 ngày trọng đại của cháu. You have a big day tomorrow. |
Buổi thử vai vào ngày mai. The audition's tomorrow. |
Thợ sơn sẽ đến hoàn thành vào ngày mai. Painters will come in and finish tomorrow. |
Hãy quay lại vào ngày mai để xem trận cuối hoành tráng. Tune in tomorrow for the epic conclusion. |
Thêm nữa vào ngày mai. More tomorrow. |
Tôi sẽ gặp hai cậu tại văn phòng vào ngày mai. I'll see you in my office tomorrow |
Có phải đó là nơi ta sẽ đi ngày mai? Is that where we're going tomorrow? |
Không còn đủ cho ngày mai. I don't have enough for tomorrow. |
Hủy lịch làm việc ngày mai đi. Cancel the events tomorrow. |
Anh nghĩ em muốn đi vào ngày mai. I thought you wanted to leave tomorrow. |
Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai. I will provide further detail at press conference tomorrow |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ngày mai in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.