What does ngạc nhiên in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word ngạc nhiên in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngạc nhiên in Vietnamese.

The word ngạc nhiên in Vietnamese means surprised, astonished, surprise. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word ngạc nhiên

surprised

adjective (caused to feel surprise)

Chúng tôi ngạc nhiên vì cô ta đi một mình tới Brazin.
To our surprise, she has gone to Brazil alone.

astonished

adjective

Không ai ngưỡng mộ em lại lấy làm ngạc nhiên.
Not that anyone admiring you should be astonishing.

surprise

verbnoun (cause (someone) to feel surprise)

Chúng tôi ngạc nhiên vì cô ta đi một mình tới Brazin.
To our surprise, she has gone to Brazil alone.

See more examples

Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động!
No, in surprise and alarm!
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
We are regularly surprised by these developments.
Sao bọn mình không vạch ra kế đánh khác và làm chúng ngạc nhiên nhỉ?
Why don't we plan to fight in a different way, and surprise them?
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
To our surprise, we were invited to attend the next class, to begin in February 1954.
Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên.
I kind of wanted to surprise her.
Tôi ngạc nhiên là anh vẫn chưa tìm ra Mooney đấy.
I'm surprised you haven't found Mooney.
Không cần tỏ ra ngạc nhiên thế đâu.
No need to act surprised.
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây.
Nothing could have surprised me more than this unassuming man shaking my hand.
Hình như anh ngạc nhiên khi gặp em.
You look surprised to see me.
Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái.
But what is most amazing is the effect on girls.
Ngạc nhiên hả?
Surprise!
Bác sĩ khám bệnh cho tôi tỏ vẻ ngạc nhiên.
The doctor who examined me was amazed.
Bọn tôi là tổ chức da trắng phân cực hàng đầu thế giới, nên không ngạc nhiên.
Well, we're the premiere white nationalist group in the world, so that's not surprising.
Bà Boast rất thích thú và ngạc nhiên vì đã nhận được một món quà như thế.
Boast was delighted, and so surprised that there was a gift for her.
Đáng ngạc nhiên của họ, điều này cho thấy không có bằng chứng làm giàu.
To their surprise, this showed no evidence of enrichment.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
I watched her closely and was surprised that she read every single line—intently.
Anh chị sẽ ngạc nhiên về cách Đức Giê-hô-va trợ giúp anh chị”.
You will be surprised at how Jehovah will help you.”
Đáng ngạc nhiên là, cậu ta vẫn còn sống sót.
Amazingly he was still alive.
Câu trả lời có lẽ sẽ khiến bạn ngạc nhiên.
The answer may surprise you.
Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo.
Don't be surprised to see my obituaries in the paper.
Chúng tôi còn một ngạc nhiên khác cho em.
We've got another surprise for you.
14 Nhưng ngài chẳng đáp một lời, khiến quan tổng đốc rất ngạc nhiên.
14 But he did not answer him, no, not a word, so that the governor was very surprised.
Suốt mười năm chúng tôi làm việc chính chúng tôi cũng ngạc nhiên.
So during the 10 years that we've been doing this work, we actually surprised ourselves.
Việc đó quả là đáng ngạc nhiên.
It was kind of surprising.
Họ nói rằng chị ấy trông rất ngạc nhiên và nói: “Ông ta là giám trợ à?”
They said she looked very surprised and said, “He’s the bishop?”

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of ngạc nhiên in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.