What does ngả in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word ngả in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngả in Vietnamese.

The word ngả in Vietnamese means direction, lean, way. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word ngả

direction

noun

Rồi chúng tôi nhanh chóng rời cửa tiệm và chạy mỗi đứa một ngả.
Then we quickly left the store and ran off in separate directions.

lean

verb

Nhờ sự thật hiển nhiên là thân nó luôn ngả về phương Nam.
Due to the fact it always leans toward the south.

way

noun

See more examples

Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó.
I could rest my beer on that shit.
Không lâu sau chiến tranh Triều Tiên, Bắc Triều Tiên tuyên bố không ngả theo bất cứ bên nào.
In a subsequent meeting with council members North Korea stated that it had nothing to do with the incident.
Chỉ đến cuối thế kỷ 19 khi Nhật Bản lại mở cuộc chiến chống Trung Quốc qua ngả Triều Tiên, gần giống cách đội quân xâm lược của Hideyoshi đã sử dụng.
It was not until the late 19th century that Japan again fought a war against China through Korea, using much the same route that Hideyoshi's invasion force had used.
21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả.
21 For the king of Babylon stops to use divination at the fork in the road, where the two roads branch off.
Nên tôi đã nghĩ "Có lẽ mình sẽ cầu xin Đấng Vô danh và mong ngài giúp đỡ," và bắt đầu được giúp đỡ từ mọi nơi, mọi ngả cuộc sống lúc bấy giờ.
So I thought, "I guess I'll pray to [the] Unknown and ask help," and started getting help from everywhere, each and every corner of my life at that time.
Mỗi năm, tàu thuyền đến từ London (qua ngả Thái Bình Dương) đưa đồ tiếp liệu và hàng hóa mua bán để đổi lấy da thú.
Every year ships would come from London to drop off supplies and trade goods in exchange for the furs.
Tôi đã thấy đồng bào tôi chết như ngả rạ.
I've seen my people die like flies.
Chúng ta mỗi người mỗi ngả.
We all walk away.
Tôi có thể ngả lưng và thư giãn. "
I can just sit back and relax. "
Ngả đầu xuống nào.
Lay your head back.
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên.
Or, when he's more relaxed, the head comes down and the ears listen, either side.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
Because if you sit a long time in summer in shorts, you will walk away with temporary branding of the story element on your thighs.
Trong cấu trúc này, bạn sẽ thấy 2 lớp ngả màu hồng, và chúng chính là cơ ruột.
And within this structure, you see these two pinkish layers, which are actually the muscle.
Quân ta chết như ngả rạ.
Death rained down upon us.
Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng.
Later, the harvest day comes to an end, and each man seeks a cozy place to rest.
Cái góc giữa chỗ này và chỗ này mở ra càng nhiều -- và ngày nay, với một màn hình trước mặt bạn, bạn kkhông muốn tầm nhìn của mình bị trùng xuống khi ngả ra, vậy nên chúng tôi ít nhiều giữ nó tại mức cũ -- nhưng bạn chuyển trọng lượng ra khỏi vùng cương cụt.
The more the angle between here and here opens up -- and nowadays, with a screen in front of you, you don't want to have your eye drop too far in the recline, so we keep it at more or less the same level -- but you transfer weight off your tailbones.
Nền thương mại phồn thịnh của Italia từ trước tới nay dựa vào của cải phương Đông đổ vào qua ngả Venice và Genoa.
Much Italian splendor had been based on the wealth of the East pouring through Venice and Genoa.
Nhưng để làm thế, nếu bạn ngả ra ở bất cứ mức độ nào nó cũng chạm tới điểm mà bạn phải cần tới một cái tựa đầu vì gần như bạn luôn luôn, tự động giữ phần đầu, theo hướng thẳng đứng, bạn thấy chứ?
But to do that, if you have any amount of recline, it gets to the point where you need a headrest because nearly always, automatically hold your head in a vertical position, see?
Ngả người về phía ai đó, thường cần thiết trong một môi trường ồn ào, là một cách thể hiện sự quan tâm của bạn.
( Man ) Leaning towards someone, which is often necessary in a noisy environment, is another way to show your interest.
Hãy cùng nhau viết, một bài thơ về đôi ngả đường tình.
Let's write it together, a poem on divided love.
Tôi thở ra một hơi, thầm cảm tạ khi bác sĩ trực đến, cho phép tôi ngả lưng vào tường lấy vài phút.
I breathed a silent thanks when the attending came in, allowing me a few minutes to ease my back against a wall.
Được rồi, ngả đầu xuống nào.
Okay, lay your head back.
Rồi cậu trải áo khoác trên nền đất, ngả lưng à dùng quyển sách đang dọc dở làm gối.
He swept the floor with his jacket and lay down, using the book he had just finished reading as a pillow.
Đến trưa 18/4, các ngả đường vào thôn Hoành vẫn bị chặn lại bằng những đống sỏi và các phiến gỗ lớn.
Until noon of the 18 th roads to the village were still blocked by piles of big wooden logs and mounds of gravel.
Một mạng lưới những đường bé xíu đan ngang dọc trên lòng bàn tay, ngả màu vì đất và máu khô.
A network of tiny lines criss crossed her palms, brown with dirt and dried blood.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of ngả in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.