What does náo nhiệt in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word náo nhiệt in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use náo nhiệt in Vietnamese.

The word náo nhiệt in Vietnamese means animated, animate, boisterous. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word náo nhiệt

animated

adjective

Một số loài vật chuyên môn đi kiếm ăn một cách ầm ĩ, náo nhiệt.
Some animals specialize in making as much noise as possible while searching for food.

animate

adjective

Một số loài vật chuyên môn đi kiếm ăn một cách ầm ĩ, náo nhiệt.
Some animals specialize in making as much noise as possible while searching for food.

boisterous

adjective

See more examples

Đứa con lớn nghe tiếng ồn ào náo nhiệt khi ở ngoài đồng về.
The older son heard the commotion while returning from the field.
Sẽ vô cùng náo nhiệt.
Bags of panic and blue lights.
Chàng trai trẻ sắp làm không khí náo nhiệt lên rồi.
Young nigger get to put some work in.
Có lẽ gây một chút náo nhiệt.
Might get a bit messy.
Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai.
The hustle and bustle and noise of the thousands of people outside was deafening.
Thị trấn Sóc Sơn là vùng náo nhiệt nhất huyện Hòn Đất.
Chocolate Town The Sweetest Place on Earth.
Không khí rất náo nhiệt
It' s bustling with excitement
Phong trào rất náo nhiệt.
It is a cacophonous movement.
Xóm liều náo nhiệt lắm.
Lots of noises in the ghetto.
Cả nhóm bước mau hơn, và chúng càng náo nhiệt hơn khi giận dữ la hét.
The whole group accelerated its march, and the noise got even greater as they angrily shouted their annoyance.
Nơi nào náo nhiệt.
Anywhere there's action.
Tôi chỉ đang cố làm cho nó náo nhiệt lên một chút.
Yeah, I'm just trying to liven up the place a bit.
7 Nó khinh chê sự náo nhiệt của thành quách,
7 Will you fill its hide with harpoons+
Trên thảo nguyên bao la từ lâu chưa có náo nhiệt thế này.
The grasslands have not seen such activity in a long time
Thị trấn náo nhiệt sáng đêm.
The town boomed overnight.
Bầu không khí tưng bừng náo nhiệt!
The air was charged with excitement!
Chúng ta đang sống trong một thế giới ồn ào và náo nhiệt.
This is a noisy and busy world that we live in.
Đêm đó, căn phòng chung của nhà Gryffindor vô cùng náo nhiệt.
The Gryffindor common room was very noisy that evening.
Bầu không khí rối rít và náo nhiệt làm xôn xao hàng xóm.
The buzz of excitement and activity generated quite a stir in the neighborhood.
Lanaree là người hoạt bát, ưa náo nhiệt và thích trở thành trung tâm.
Lynsey is cocky and arrogant and loves being the center of attention.
Mặc dù ngài ấy không thích những nơi ồn ào náo nhiệt.
Although he dislikes the amusement so much in general.
Chú thì tìm náo nhiệt, còn nàng thì tìm sex.
You are just looking for fun but she's looking for sex.
Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt.
The crowded city is settling down after a busy day.
Hôm nay thật náo nhiệt.
Yes indeed, today will be something to see.
Không khí có náo nhiệt không?
Aren't you happy?

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of náo nhiệt in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.