What does một lần nữa in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word một lần nữa in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use một lần nữa in Vietnamese.
The word một lần nữa in Vietnamese means once again, again, anew. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word một lần nữa
once againadverb (one more time) Một lần nữa, tôi trở thành một mụ da đen giận dữ. And once again, I was an angry black woman. |
againadverb Tôi chạy ra chơi một lần nữa và một lần nữa, không có ai canh tôi cả. I went out again, and again I was open. |
anewadverb Cô ấy phải học cách cư xử như người sống một lần nữa. She must learn the actions of living anew. |
See more examples
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. CA: Ed, there was a story broken in the Washington Post, again from your data. |
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi. Here again, what I read in the Bible helped me. |
Một lần nữa tôi lại không đi được. And again, I couldn't go. |
Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy. I lacked confidence that I could again prove myself trustworthy. |
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. Again, no one would listen. |
Tôn Dật Tiên một lần nữa trốn sang Nhật vào tháng 11 năm 1913. Sun Yat-sen again fled to Japan in November 1913. |
Ông Compton, ủy ban đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa. The board has asked me to express their concern one more time. |
Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " There will be havoc in the markets again. " |
" Sau đó sẽ đơn giản hóa vấn đề. " Chúng tôi xuống và bắt đầu một lần nữa cho " Then that will simplify matters. " We descended and started off once more for |
Một lần nữa chúng ta hãy chú ý đến những gì Giê-su nói với các sứ đồ. Let us again note what Jesus told his apostles. |
Tất cả các quyền, bây giờ họ muốn chúng tôi để làm điều đó một lần nữa. All right, now they want us to do it again. |
Nhưng một lần nữa, nó là các trò chơi. But again, they are games. |
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì. Again, income inequality is not a good thing. |
Một lần nữa, hộp thư đến này đã xuất hiện trên Google. The inbox has gone Google. Again. |
Năm 197 TCN, các bộ lạc Iberes lại nổi dậy một lần nữa ở tỉnh Hispania Citerior. In 197 BC, the Iberian tribes revolted once again in the H. Citerior province. |
Hãy để tôi đi theo ngài một lần nữa. Let me hunt for you once more. |
25, một lần nữa tao đã sắp xếp rắc rối của mày. 25, once I sort your wee problem. |
Nghe nói anh và bạn mình lại bắt chước chim một lần nữa. I hear you and your mate were doing bird imitations again. |
Joy trở về nhà và cảm ơn Jac vì đã cứu cô một lần nữa. Joy returns home and apologizes, thanking Jack for saving her life again. |
Bạn không muốn một lần nữa rằng cách làm. You don't want to again that way do. |
Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên. Again, german-english translation may be a little off. |
Tôi chạy ra chơi một lần nữa và một lần nữa, không có ai canh tôi cả. I went out again, and again I was open. |
Một lần nữa, tôi sẽ cho bạn một vài giây để suy nghĩ nhé. You know, once again, I'll give you a few seconds to think about that. |
Chưa, nhưng tôi sẽ cố gắng một lần nữa. Not yet, but I will try again. |
Một lần nữa, Lu-ca đã miêu tả bệnh tình một cách tỉ mỉ. Again Luke described a condition with accuracy. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of một lần nữa in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.