What does mền in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word mền in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use mền in Vietnamese.
The word mền in Vietnamese means blanket, rug, wrap. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word mền
blanketnoun (fabric) Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ. We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies. |
rugnoun Ông ta mà bậy ra mền, em sẽ phải dọn. He makes a mess on the rug, you're cleaning it up. |
wrapnoun |
See more examples
Tôi thấy một đội cứu thương bước vào rồi sau đó để một người nào đó lên một chiếc cáng , phủ một cái mền đỏ . I saw an ambulance crew enter and then leave with someone on a stretcher , covered in a red blanket . |
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ. We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies. |
Và trên giường, sát bên cô là một đống mền nhỏ ấm áp. And in the bed by her side was a little warm bundle. |
Tụi con lo nhìn đám cháy mà không nhận ra khi ông ra choàng cái mền lên vai con.” You were so busy looking at the fire you didn’t know it when he put the blanket around you.” |
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ. I'll stay under the blankets with Mother. |
Nên giặt đồ em bé , bộ đồ giường , và chăn mền riêng khỏi quần áo của cả nhà . Wash baby clothes , bedding , and blankets separately from the family 's laundry . |
Chúng ta cũng cần ít mền và thuốc lá, và diêm. We do need some blankets and tobacco, and matches. |
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. May I express thanks to the nimble fingers that have produced thousands of beautiful blankets and a special thanks to the not-so-nimble fingers of our more senior sisters who have also crafted the much-needed quilts. |
Chăn mền vẫn còn ở đây chứ? The blankets still here? |
Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá. that looks like my blanket. |
Tôi nhẹ nhàng lau mặt nó, sờ vào đôi bàn tay và đôi chân nhỏ bé của nó, thận trọng xoay trở thế nằm của nó trong tấm mền mới mẻ êm ái. I gently washed his face, touched his little hands and feet, gingerly changed and positioned him in a soft new blanket. |
Bây giờ, cho tôi một cái mền và anh có quay lại ngủ. Now, get me a blanket and you can go back to bed. |
Cô Rachel, cô muốn để mấy cái mền này ở đâu? Miss Rachel, where do you want to put these blankets? |
Nhưng chúng tôi chỉ có 3 ngày để làm nó, và chất liệu duy nhất chúng tôi có mà một vỏ mền cũ mà có người đã bỏ lại. But we only had three days to make it, and the only fabric we had was an old duvet cover that another resident left behind. |
Sáng Thứ Năm, Laura thấy tấm mền đóng cứng xung quanh mũi cô khi cô ngủ. On Thursday morning Laura found that the quilt had frozen stiff around her nose while she slept. |
Kết quả là trái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước. As a result, the earth was surrounded by a blanket of water vapor. |
Lúc này không khí gần lò bếp không lạnh lắm nên cô quấn bé Grace trong mền, bồng tới bên lò bếp thay quần áo cho bé. The air by the stove was not so cold now, so she rolled Grace in quilts and brought her to the stove to dress her. |
Chiếc mền mỏng chỉ mang lại cho tôi chút hơi ấm suốt những đêm lạnh giá này. My thin blanket provided little warmth during the cold nights. |
Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. The heavy rain was hitting us so hard, and hail was hitting our faces, so we could not think of anything to do but unsaddle the horses and take cover under the saddle blankets. |
Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. We had only stale bread and water and slept on wooden planks without blankets. |
Chị nói: “Dự án này thật là hay, bởi vì trong suốt thời gian tôi may cái mền, tôi có thể nghe nhạc êm dịu Nước Trời và các băng thâu Kinh-thánh, làm cho trí óc tôi bận rộn”. (1 Corinthians 15:58) “This was a good project,” she says, “because all the time I was working I could listen to Kingdom melodies and Bible tapes, which kept my mind occupied.” |
Chúng ta đã phân phối hơn 70 tấn đồ tiếp liệu, kể cả thức ăn, nước uống, chăn mền, khăn trải giường, đồ vệ sinh cá nhân, quần áo và nhiên liệu. We have distributed over 70 tons of supplies, including food, water, blankets, bedding, hygiene items, clothing, and fuel. |
Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích. The last his parents saw of their little son, he was asleep, covered with that favorite blanket. |
Nó biến mất ở dưới đường, chắc chắn là đi về một căn hộ nhỏ bé, tồi tàn và một cái giường không có đủ chăn mền để giữ cho nó được ấm áp. He disappeared down a side street, no doubt to a small, shabby apartment and a bed that did not have enough covers to keep him warm. |
Lấy cái mền này, nhóc. Use this blanket, boy. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of mền in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.