What does loạn luân in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word loạn luân in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use loạn luân in Vietnamese.

The word loạn luân in Vietnamese means incest, incestuous, incest. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word loạn luân

incest

noun (sexual relations between close relatives)

incestuous

noun

Vị vua này có quan hệ loạn luân với em gái là Bernice.
Herod Agrippa had an incestuous relationship with his sister, Bernice.

incest

verb noun (sexual activity between family members or close relatives)

See more examples

Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau.
It's not technically incest if your family member's a different species.
Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân.
Family life deteriorated to the point that I became a victim of incest.
Những đứa bé loạn luân được sinh ra từ đó.
That's how incest babies are born.
Hơn cả sốc, sự sai trái, hành động loạn luân, chuyện vậy đấy.
More than the shock, the sinfulness, the forbidden act, there was this.
Cô ám chỉ là tôi có quan hệ loạn luân với em gái tôi.
You implied that I had carnal relations with my sister.
Chẳng hạn, Kinh Thánh lên án sự loạn luân.
For instance, the Bible speaks openly against incest.
Hắn là tên con hoang của 1 mối tình loạn luân.
He is a bastard born of incest.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7) Luật Pháp cấm mọi hình thức loạn luân, hình phạt là tử hình.
(Deuteronomy 6:6, 7) It forbade all forms of incest, under penalty of death.
Tại sao các dân ấy cấm việc loạn luân, giết người và trộm cắp?
Why do such ones commonly forbid incest, murder, and stealing?
Nói không được hay, lẽ nào chúng ta loạn luân sao?
Bluntly saying, are we having an affair?
Và những hành động khác của hắn,—sự loạn luân, ngoại tình và tính dâm dật của hắn”.
And his other deeds,—his incest, and adultery, and lust.”
Trong gia đình, con cái “khinh dể” cha mẹ và việc loạn luân trở nên phổ biến.
Within the family, children treated parents “with contempt,” and incest was commonplace.
Ví dụ sự loạn luân cha/con gái phải thường thấy hơn giữa mẹ/con trai.
For instance father/daughter incest should be commoner than mother/son.
Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?”
Would you say the Finches have an Incestuous Streak?”
Dima là nạn nhân của một sự loạn luân nhân tạo.
Dima is the victim of artificial incest.
Chắc chị sẽ nói họ nhà Finch có Dấu vết Loạn luân?”
Would you say the Finches have an Incestuous Streak?""
Cái thành phố này đúng là quá loạn luân.
This town is way too incestuous.
Cùng với ngài và vợ của ngài. Với những cáo buộc thấp hèn về việc loạn luân.
Along with you and your wife, Majesty, with vile accusations of incest.
Đức Giê-hô-va không dung thứ tội loạn luân hay say rượu.
Jehovah condones neither incest nor drunkenness.
Một thằng nhóc con, sản phẩm của 1 mối tình loạn luân?
A half-grown boy, the product of incest?
Mối quan hệ loạn luân (6-18)
Various incestuous relations (6-18)
Khác đéo gì loạn luân nữa mày.
Dude, that's like incest.
Vị vua này có quan hệ loạn luân với em gái là Bernice.
Herod Agrippa had an incestuous relationship with his sister, Bernice.
Chúng ta là một nòi giống loạn luân.
We are an incestuous race.
Ổng nói rằng loạn luân là một triệu chứng của sự nhàm chán trong hệ thống tư sản.
He says that incest is a rather boring symptom of the private property system.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of loạn luân in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.