What does lên kế hoạch in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word lên kế hoạch in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lên kế hoạch in Vietnamese.
The word lên kế hoạch in Vietnamese means blueprint, to plan. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word lên kế hoạch
blueprintverb noun |
to planverb Một năm trước khi vụ án xảy ra, thì tôi đã bắt đầu lên kế hoạch. I began to plan the murder a year ahead. |
See more examples
Một vị tướng đang lên kế hoạch cho chiến tranh, tàn sát, rất tập trung. A general who is planning war, butchery, is very concentrated. |
Anh lên kế hoạch gì đấy? What exactly do you have planned? |
Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4. We currently have three locations in the Caribbean, and we're planning a fourth one. |
Nhưng đã hết thời gian lên kế hoạch. But planning time was over now. |
Đại hội Thể thao Tây Á năm 1938 được lên kế hoạch tổ chức tại Tel Aviv, Palestine. The 1938 Western Asiatic Games were scheduled to be held in Tel Aviv, Palestine Mandate. |
Không hẳn như bữa tối kỉ niệm mà ta lên kế hoạch nhỉ. Not exactly the anniversary dinner we had planned. |
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh. We developed our adaptive gait planner. |
Dù họ đang lên kế hoạch làm gì, tôi nghĩ nó sẽ xảy ra trong hai ngày nữa. Whatever they're planning, we think it's happening in about two days. |
Trận đấu đã được lên kế hoạch cho Money in the Bank preshow. The match was scheduled for the Money in the Bank pre-show. |
Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp. And then planned to take his son to the zoo hours after the heist. |
Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch. But people at Oxford prepared for a democratic Germany and engaged in planning. |
Mày nói là mày đã lên kế hoạch cẩn thận lắm cơ mà! You said you' d planned this thing carefully |
Em không lên kế hoạch lâu như vậy được. I can't plan that far in advance. |
Tên đó lên kế hoạch rồi. That bastard planned it. |
Chúng tôi tin ổng lên kế hoạch buổi khác. We believe he's planning another one. |
Lên kế hoạch cho đám cưới đi nào. Let's start the wedding plans. |
Rồi lên kế hoạch cứu những người ở gần điểm bắt lửa Plan to rescue the people closest to the fire. |
Hiện nay, năm tuyến tramway khác đang được xây dựng hoặc đã lên kế hoạch. Five more bridges are being constructed or planned. |
Chắc cô đang bận lên kế hoạch cho buổi hôn lễ, và sắp xếp các món quà. You must be so busy planning for the wedding right now and dealing with all of the gifts. |
Có nghĩa là ngay bây giờ chúng đang lên kế hoạch rồi. Right now they're planning their next job. |
Và thế là, chúng tôi lên kế hoạch cho những chuyến khám phá đó. And so, we started planning these expeditions. |
Sau đó, hãy lên kế hoạch để làm điều khiến ngài vui lòng. Then plan to do what is pleasing to him. |
Dưới tán cây này, tụi em đã cùng lên kế hoạch cho tương lai. Under this tree, we planned our future together. |
Ta biết chúng đã lên kế hoạch tất cả. We know that they planned this whole thing. |
Vì vậy chúng ta đang hỏi: đạo đức có là kết quả của lên kế hoạch hay không? So we are asking: is virtue the outcome of planning? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of lên kế hoạch in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.