What does lão hóa in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word lão hóa in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lão hóa in Vietnamese.
The word lão hóa in Vietnamese means aging, ageing, aging. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word lão hóa
agingnoun Tốc độ lão hóa ở tế bào của cậu chỉ bằng một nửa người thường. Your cells age at half the rate of a normal human. |
ageingnoun Tốc độ lão hóa ở tế bào của cậu chỉ bằng một nửa người thường. Your cells age at half the rate of a normal human. |
agingadjective noun verb (A developmental process that is a deterioration and loss of function over time. Aging includes loss of functions such as resistance to disease, homeostasis, and fertility, as well as wear and tear. Aging includes cellular senescence, but is more incl) Tốc độ lão hóa ở tế bào của cậu chỉ bằng một nửa người thường. Your cells age at half the rate of a normal human. |
See more examples
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism. |
Đối với những người mới, chúng ta hiện sống lâu hơn, và lão hóa chậm hơn. For starters, we now live longer, and so age more slowly. |
Nhờ có rất nhiều telomerase mà tế bào của chúng không bao giờ lão hóa. So it was thanks to their plentiful telomerase that our pond scum critters never got old. |
Dấu hiệu lão hóa nhanh và rối loạn tinh thần. We see signs of rapid aging and encroaching psychosis. |
Vậy tác nhân trong máu già có thể làm nhanh quá trình lão hóa. So there are old-blood factors that can accelerate aging. |
Và tôi nghĩ sự lão hóa của người cũng có chung những đặc tính. And I think that human aging shares all of these characteristics in spades. |
Và có hai phương pháp được biết, theo như nhiều người nói, về trì hoãn sự lão hóa. And there are really two games in town, according to most people, with regard to postponing aging. |
Mọi người đều phải đối mặt với tiến trình lão hóa và sức khỏe yếu. All face the problems of advancing age and ill health. |
Tốc độ lão hóa ở tế bào của cậu chỉ bằng một nửa người thường. Your cells age at half the rate of a normal human. |
Sau tất cả, lão hóa không hề đơn giản. I mean, after all, aging is not a piece of cake. |
Oh, phải, như cách mà spa làm trong khách sạn 5 sao có thể làm lão hóa. Oh, right, like the way that Spa treatments in 5-star hotels can get old. |
Tiến trình lão hóa cũng là một ân tứ từ Thượng Đế, và cái chết cũng vậy. The aging process is also a gift from God, as is death. |
Phép ẩn dụ mới nào sẽ là phù hợp hơn dành cho quá trình lão hóa? What is the appropriate new metaphor for aging? |
Các nhà khoa học xã hội gọi điều này nghịch lý của lão hóa. Now social scientists call this the paradox of aging. |
Việt Nam đang lão hóa Vietnam population is aging |
Sự lão hóa của anh ấy là do những gì đang diễn ra ở quanh đây. His aging is part of what's going on around us. |
Tôi muốn nói đến hiện tượng lão hóa mà ai cũng quan tâm. Now I don't mean extra gills or something -- something we care about, like aging. |
liệu chúng ta có kiểm soát được quá trình lão hóa không, We're biological creatures. |
Mất trí nhớ, hoang tưởng cực độ, lão hóa nhanh, rối loạn tinh thần. Memory loss, extreme paranoia, rapid aging, encroaching psychosis. |
Da quanh mắt rất mỏng và nhạy cảm, thường là vùng đầu tiên có dấu hiệu lão hóa. The skin around the eyes is extremely thin and sensitive, and is often the first area to show signs of aging. |
Bà đã sợ hãi những ảnh hưởng của lão hóa cả trên cơ thể và trong tâm trí. She was terrified of the effects of aging both on the body and in the mind. |
Da sẽ lão hóa sớm và xuất hiện nhiều nếp nhăn hơn. Your skin will wrinkle more and prematurely. |
Vậy bạn cũng có thể dùng cách tiếp cận này để xem xét vấn đề lão hóa. Now you can also take the same approach to address problems in aging. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of lão hóa in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.