What does lãng mạn in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word lãng mạn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lãng mạn in Vietnamese.
The word lãng mạn in Vietnamese means love, romantic, romance, romance. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word lãng mạn
lovenoun (romantic feelings) Rất tiếc phải phá hỏng sự lãng mạn của hai người. Um, I hate to interrupt your little, uh, love connection. |
romanticadjective Tớ không nghĩ đó là điều gì lãng mạn. I'm sorry, I don't think that that was a romantic thing. |
romancenoun Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. It was a bit sentimental, kind of a Harlequin romance, but charming. |
romanceverb noun (type of love that focuses on feelings over libido) Lãng mạn thì có chết chóc gì nào? Who says romance is dead? |
See more examples
Chẳng phải là rất lãng mạn sao? Isn't it really romantic?! |
Phần thưởng Lãng mạn - Date Night: Một chuyến du lịch tới Nhật Bản vào mùa xuân - Harley & Jonathan. Date Night: A trip to a Japanese hot spring - Harley & Jonathan won this. |
Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không? Before we do, are any of Joey's special " romance " magazines in there? |
Và sẽ càng lãng mạn hơn nếu anh ở bên em Even more romantic doing it with you. |
Rất lãng mạn. It's very romantic. |
Một chuyện tình lãng mạn đang dần lớn lên . A Romance was budding . |
Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. It was a bit sentimental, kind of a Harlequin romance, but charming. |
Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào. " Medicated " and " Sweet Romance. " |
Thật lãng mạn! Nice picture. |
Chắc đây là một góc của công viên mà Maruthin gọi là " Góc hoang dã lãng mạn. " It should be in the corner of the park that Mathurin experiences his " romantic disorder. " |
Cái đó nghe rất lãng mạn. Well, that sounds very romantic. |
Nhưng chỉ có tình yêu lãng mạn thì không đủ. But romantic love is not enough. |
Có rượu, phô mai, khăn trải sọc carô đỏ -- toàn những cạm bẫy lãng mạn. And there was wine and cheese and a red- checked tablecloth -- all the romantic trappings. |
Những bài nhạc lãng mạn này gọi là "serenade". This tradition is simply called serenade. |
Ở trường, anh gặp Arroyo, và cả hai đều có mối quan hệ lãng mạn ngắn ngủi. At the school, he meets Arroyo, and the two briefly engage in a romantic relationship. |
Đó là cách mà tôi có được một phần của sự lãng mạn này. It's the way I got a part of this romance. |
• Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích? • What precautions can help one to keep from forming a romantic attachment outside the marriage? |
Tôi không thực hiện những hành động lãng mạn. I don't do romance. |
Có vẻ giai điệu này quá lãng mạn với tôi. It's too romantic for me. |
Thế này lãng mạn quá. Man, isn't this romantic. |
Carlyle cũng góp một phần quan trọng trong việc giới thiệu văn học lãng mạn Đức đến Anh. Carlyle is also important for helping to introduce German Romantic literature to Britain. |
Ta có lãng mạn mà. We're romantic. |
Thật là không có xí hy vọng nào cho sự lãng mạn hết. It wasn't a hopeful set-up for romance. |
Nó, um, lãng mạn. It's, um, romantic. |
Cũng lãng mạn đấy chứ! It's very romantic, though. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of lãng mạn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.