What does lạc đường in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word lạc đường in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use lạc đường in Vietnamese.

The word lạc đường in Vietnamese means get lost, lose one's way, lost. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word lạc đường

get lost

verb (become lost)

Tom lo tôi bị lạc đường.
Tom is afraid that I'll get lost.

lose one's way

verb

lost

adjective

Tom lo tôi bị lạc đường.
Tom is afraid that I'll get lost.

See more examples

Hắn phá mạng liên lạc, đường truyền rồi.
He's disabled telecom, simplex and duplex signals.
Lạc đường hả, cừu non?
Lost your way, little Bo-Peep?
và làm sao ý tưởng này có thể khiến bạn lạc đường.
how this idea could lead you astray.
Cô cũng lạc đường à?
You're lost too?
* Cần giúp đỡ: những người đi giải cứu tìm kiếm những người đã đi lạc đường
* Help wanted: rescuers to find those who have lost their way
Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường.
We should be eager to go out and find them when they stray.
Ngươi lạc đường sao?
Are you lost?
Tom lo tôi bị lạc đường.
Tom is afraid I'll get lost.
Họ đã bị lạc đường.
They're lost!
Một số người bị hư mất vì họ đi lạc đường.
Some are lost because they have strayed.
Tôi đã lạc đường, phải không?
I've strayed, haven't I?
Trông ông có vẻ bị lạc đường.
You look kind of lost.
Một quý ông bị lạc đường trong rừng.
The gentleman was lost in the woods.
Có thể bị lạc đường trong bóng tối.1
In the darkness may be lost.1
Họ đã đi lòng vòng nhiều ngày và lạc đường.
They had walked in circles for many days and lost their way.
Và nhìn chú giống 1 kẻ lạc đường, chứ không phải kẻ mất trí.
And you look like a man who's only lost his way, not his mind.
Bị lạc đường hả pa?
You lost, dedushka?
Nó đang ở ngoài kia, lạc đường, lạnh, và đang bối rối.
He's probably out there lost and cold, confused.
Ta không lạc đường đấy chứ?
We're not lost, are we?
18 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào khiến người mù đi lạc đường’.
18 “‘Cursed is the one who causes a blind person to lose his way on the road.’
Tôi xin lỗi, tôi bị lạc đường.
Excuse me, I'm lost.
“Chúng tôi thấy chúng chạy xuyên qua cửa hàng, bị lạc đường.”
“We just found them running through the store, lost.”
Rất dễ để bị xao lãng, đi lang thang ra khỏi con đường và bị lạc đường.
It’s easy to be distracted, wander off the path, and get lost.
Hoặc có lẽ bạn bị lạc đường và cần phải đi ngược lại.
Or it may be that you were completely lost and needed to change your course altogether.
Hẳn cô ta đi lạc đường.
Well, she must be lost.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of lạc đường in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.