What does kiêu ngạo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word kiêu ngạo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kiêu ngạo in Vietnamese.
The word kiêu ngạo in Vietnamese means arrogant, proud, arrogance. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word kiêu ngạo
arrogantadjective (having excessive pride) Nhưng nó hầu như không kiêu ngạo để nói lên sự thật. But it's hardly arrogance to speak the truth. |
proudadjective Em không hiểu tại sao anh lại phải kiêu ngạo tới như vậy. I don't understand why you must be so proud. |
arrogancenoun Nhưng nó hầu như không kiêu ngạo để nói lên sự thật. But it's hardly arrogance to speak the truth. |
See more examples
Anh ta kiêu ngạo và luôn coi thường người khác. He is arrogant and always looks down upon others. |
6 Phao-lô thêm rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”. 6 Paul adds that love “does not brag, does not get puffed up.” |
Kiêu ngạo, giống như cậu. Was arrogant, like you. |
Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao? How did Pharaoh show haughtiness, and with what result? |
Chúng ta học được sự nguy hiểm của việc kiêu ngạo như thế nào? How can we learn about the dangers of presumptuousness? |
Tính kiêu ngạo của mày, sẽ làm mày đau khổ. Your arrogance is going to cost you dear. |
Từ Bỏ Tính Kiêu Ngạo Set Aside Pride |
“Nổi lòng kiêu-ngạo” và phách lối, y chỉ nghĩ đến “việc ác” (Cô-lô-se 1:21). “Puffed up” with pride and arrogance, his mind was “on the works that were wicked.” |
Sự kiêu ngạo có thể khiến cho chúng ta vấp ngã và không đứng dậy được. Pride can lead to a fall from which one might not recover |
Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ. He continued: “Pride destroys our gratitude and sets up selfishness in its place. |
16 Mặc dù tự mãn, Nê-bu-cát-nết-sa kiêu ngạo sắp sửa bị hạ nhục. 16 Boast though he did, proud Nebuchadnezzar was about to be humiliated. |
Điều gì xảy ra khi Đức Chúa Trời làm cho kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn? What happens when God puts presumptuous ones to shame? |
Tôi sẽ thầm khóc vì thói kiêu ngạo các người, I* will weep in secret because of your pride. |
Cô ấy quá kiêu ngạo. She was too proud. |
Người kiêu ngạo bị hạ xuống The Haughty Are Abased |
Con bạn đang tỏ vẻ kiêu ngạo, và cháu mới mười tuổi! Your son is behaving arrogantly —and he is only ten! |
Thẩm quyền, kiêu ngạo. Authoritative, arrogant. |
Gia-cơ viết về họ: “Anh em lấy những lời kiêu-ngạo mà khoe mình!” Of them, James wrote: “You take pride in your self-assuming brags.” |
Tuy nhiên, trên thực tế, tính kiêu ngạo có thể là một cản trở. Realistically, though, pride can be an obstacle. |
Và tôi ghét những gã đàn ông kiêu ngạo And I hate arrogant men. |
Có lẽ một người kiêu ngạo sẽ làm thế. Perhaps a proud man would have done so. |
Thậm chí những người Pha-ri-si và Sa-đu-sê kiêu ngạo cũng đến gặp Giăng. Even the proud Pharisees and Sadducees came to see him. |
Sau-lơ tỏ ra thiếu kiên nhẫn và hành động kiêu ngạo Saul became impatient and acted presumptuously |
hay tại anh là một kẻ kiêu ngạo bẩm sinh thế hả? Are ye purposely trying to embarrass the lass, or are ye just an arrogant wee smout? |
Kiêu ngạo khó kiểm soát. The unbridled arrogance. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of kiêu ngạo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.