What does kiểm duyệt in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word kiểm duyệt in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kiểm duyệt in Vietnamese.

The word kiểm duyệt in Vietnamese means censor, blue-pencil, censorial, censorship. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word kiểm duyệt

censor

verb

Một nhân viên kiểm duyệt chỉ làm nhiệm vụ của mình.
A censor does only what his work is.

blue-pencil

verb

censorial

adjective

censorship

noun

Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách.
This picture is the hallmark of censorship in the book record.

See more examples

Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay.
We threw out the censor-approved script and shot one I wrote this morning.
Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet.
Governments everywhere are often trying to block and filter and censor content on the Internet.
Và cũng đừng quên buổi kiểm duyệt của nữ hoàng vào tối nay đấy!
And don't forget about the Queen's review tonight.
hãy xem bản đã được kiểm duyệt rồi quay lại với bản này.
Watch the real theatrical version and then come back and watch this one.
Không có ai kiểm duyệt được chúng.
There was no censor to stop them.
Trong những tuần sau chương trình gây tranh cãi này, MTV kiểm duyệt nhiều chương trình của kênh.
In the weeks following the halftime show, MTV censored much of its programming.
Tôi sẽ không còn bị kiểm duyệt nữa.
I no longer would be censored.
Nó sẽ được kiểm duyệt chính trị ở mức cao nhất.
That would be political censorship on the highest level.
Đó sẽ là quyền kiểm duyệt chính trị ở cấp độ cao nhất.
That would be political censorship on the highest level.
Chính phủ Việt Nam thực hiện chiến dịch kiểm duyệt và tẩy trắng các sự kiện.
The Vietnamese government implemented a campaign to censor and whitewash the events.
Huy hiệu trò chuyện trực tiếp giúp xác định Người phát trực tiếp và Người kiểm duyệt .
Live chat badges identify the Streamer and Moderator .
Kiểm duyệt tại Cuba cũng là trung tâm của những chỉ trích.
Censorship in Cuba has also been at the center of complaints.
Báo chí và mạng Internet bị kiểm soát và kiểm duyệt.
The media and Internet are controlled and censored.
Lấy từ chỗ kiểm duyệt đâu phải ăn cắp.
You can't steal from the censor.
Dưới thời cai trị của Ottomon, tác phẩm văn học là đối tượng bị kiểm duyệt.
Under Ottoman rule, literary production was subjected to censorship.
Tìm hiểu thêm về việc kiểm duyệt nhận xét.
Learn more about moderating comments.
2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim.
2005 or 6, the censor board has censored 1, 600 films alone.
Tối nay anh gọi em với mức kiểm duyệt PG qua điện thoại...
I am calling you tonight with quality PG phone conversation...
Mỗi ngày, hơn 90,000 bức thư bị kiểm duyệt bởi những thiết bị này.
Every day, 90,000 letters were being opened by these machines.
Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách.
This picture is the hallmark of censorship in the book record.
Mọi rò rỉ trên WikiLeaks được đăng trên TPB kể từ khi nó không có kiểm duyệt.
Every leak on WikiLeaks has been released on TPB since there is no censorship there.
Đảng Ba'ath cai trị, kể từ cuộc đảo chính năm 1966, đã mang lại sự kiểm duyệt mới.
Ba'ath Party rule, since the 1966 coup, has brought about renewed censorship.
Trong tiếng Anh, điều này nghĩa là kiểm duyệt và giám sát người dùng.
In plain English, that means censorship and surveillance of their users.
Mục đích không phải chỉ là kiểm duyệt thôi.
That's not only to censor you.
YouTube bị chặn tại Trung Hoa Lục địa từ ngày 18 tháng 10 do sự kiểm duyệt cờ Đài Loan.
YouTube was blocked from Mainland China from October 18 due to the censorship of the Taiwanese flag.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of kiểm duyệt in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.