What does không kiểm soát được in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word không kiểm soát được in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use không kiểm soát được in Vietnamese.
The word không kiểm soát được in Vietnamese means incontrollable, out of control, out of hand, uncontrollable. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word không kiểm soát được
incontrollableadjective |
out of controladjective Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. “My excessive worrying was out of proportion and out of control,” he says. |
out of handadjective adverb Cậu nghĩ cơn nghiện của tôi là không kiểm soát được. You think that my addiction's out of hand. |
uncontrollableadjective |
See more examples
Không, Clive, anh không kiểm soát được. No, Clive, you don't. |
Trong minh họa, người gieo không kiểm soát được kết quả. In the illustration, the sower has no control over these results. |
Novartis AG cũng nắm giữ 33,3% cổ phần của Roche tuy nhiên, nó không kiểm soát được Roche. Novartis AG also holds 33.3% of the shares of Roche however, it does not exercise control over Roche. |
Anh ấy không kiểm soát được. He can't control it! |
Anh nói: “Tôi lo lắng thái quá đến nỗi mất thăng bằng và không kiểm soát được”. “My excessive worrying was out of proportion and out of control,” he says. |
Nghe này, tôi hiểu cô không kiểm soát được việc này. Look, I understand you have no control over this. |
Chúng ta cũng sẽ bị như vậy nếu không kiểm soát được tình hình. And so are we if you don't get this under control. |
Tôi cần chẩn đoán cho một trường hợp cười khúc khích không kiểm soát được. I need a differential for uncontrollable giggling. |
Norton hoàn toàn không kiểm soát được các sản phẩm. Norton clearly never had control of the product. |
Vì thế, anh hầu như không kiểm soát được cơ thể mình. * As a result, he has no control over most of his body. |
Anh biết là tôi không kiểm soát được mà. You know I can't control this. |
hoặc không kiểm soát được. Or control. |
Đó là một phần trong nhân cách của tao mà tao không kiểm soát được There's aspects of my personality that I can't control. |
Hắn không kiểm soát được đâu. I can't handle this one. |
Chúng ta thường không kiểm soát được những người làm việc xung quanh mình. We are often at the mercy of the people working around us. |
Bố không kiểm soát được mà. You can't help it. |
Chúng ta không kiểm soát được nhiều đặc điểm bề ngoài của mình. We have no control over many aspects of our features. |
Không kiểm soát được tiểu tiện và mất trí nhớ là dấu hiệu của gì? Uncontrollable urination and blacking out are good predictors of what? |
Nhưng thật ra, tôi không kiểm soát được mình—hung hăng, kiêu ngạo, tham vọng và cứng đầu. Really, though, I was out of control —aggressive, proud, ambitious, and stubborn. |
Cậu nghĩ cơn nghiện của tôi là không kiểm soát được. You think that my addiction's out of hand. |
Ta không kiểm soát được thực phẩm, nhưng kiểm soát được đường phố. We can't control the ketchup, but we can control the streets. |
Em không kiểm soát được nó. I can't control it. |
Năng lượng hạt nhân là thứ ta không kiểm soát được. Nuclear powers over which we have no control. |
Gordon, tôi không kiểm soát được cô ấy, ông biết chứ? Gordon, I can't control her, you know? |
Nhưng dù sao thì anh không kiểm soát được lòng trung thành của quý cô Gaby. HOWEVER, YOU COULDN'T CONTROL THE LOYALTY OF YOUNG GABY. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of không kiểm soát được in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.