What does không gian" in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word không gian" in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use không gian" in Vietnamese.
The word không gian" in Vietnamese means aero. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word không gian"
aeroadjective noun |
See more examples
Chúng tôi không can dự vào những việc thế gian. We’re not involved in the affairs of the world. |
Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có... Stripped down, those levels should be dancing. |
Bà ấy không còn nhiều thời gian. She doesn't have much time. |
Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23. You are from this world; I am not from this world.” —John 8:21-23. |
AM: nhạc từ không gian. AM: music in the air |
( Root ) Không có thời gian để xem xét đâu, Sameen. There's no time like the present, Sameen. |
Kính Hubble không phải là kính thiên văn duy nhất trong không gian. Hubble is not the only telescope in space. |
Cô bơi một thời gian của 59.31 trong 100m nhiệt, và không được cho bán kết. She swam a time of 59.31 in her 100m heat, and did not qualify for the semifinals. |
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. God did not create a wicked creature in opposition to himself. |
Anh không có thời gian và cũng không muốn. I have no time nor desire. |
Không gian mở lớn nhất thành phố với diện tích 260 ha, là Công viên Heaton. The largest open space in the city, at around 260 hectares (642 acres), is Heaton Park. |
Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu. That doesn't give us much time at all. |
Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. I couldn't have kept us alive all this time without him. |
Dạ, nó giống Pinocchio, có điều, uh, bối cảnh trong 1 trường trung học ngoài không gian. Yeah, it is like pinocchio, only, uh, set in a high school in outer space. |
Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt. We must be pleasing in appearance, not worldly or offensive. |
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý. This layering of spaces and economies is very interesting to notice. |
Tôi không gặp ông ta suốt thời gian sau đó. They had never seen him since that day. |
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa. My God, he's not even appreciated in his own time. |
Chúng ta không có thời gian We don' t have time |
Bây giờ tôi thực sự không có thời gian để nói chuyện, Harry. I don't really have time to talk right now, Harry. |
Ông là một nhà khoa học không gian của NASA. He was a NASA space scientist. |
Tôi không phí thời gian để thấy anh bỏ cuộc đâu I lost no time to see you running as an on and! |
Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra The reality is, it's not, because the space coordinates themselves are spreading out. |
Không có ai có thể dừng thời gian. No one can stop the time from passing. |
Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn. The second half was just one big nap, pretty much, in class. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of không gian" in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.