What does không công bằng in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word không công bằng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use không công bằng in Vietnamese.

The word không công bằng in Vietnamese means unfair, inequitable, one-sided. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word không công bằng

unfair

adjective

Anh không nghĩ thế là không công bằng à?
Don't you think it's a little bit unfair?

inequitable

adjective

one-sided

adjective

See more examples

Thật không công bằng!
No fair!
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart.
Như thế không công bằng với ba nhóm còn lại.
Wouldn't be fair to the other three.
Không công bằng với Jennifer gì cả.
That's not fair to Jennifer.
Anh không nghĩ thế là không công bằng à?
Don't you think it's a little bit unfair?
Thật không công bằng.
That's not fair.
Prospector, không công bằng.
Prospector, this isn't fair.
Thế là không công bằng...
That's not fair...
Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng.
I get worse-looking and he gets better-looking, and it's so fucking unfair.
Oh, không công bằng, Carrie.
Oh, that's not fair, carrie.
Như thế là không công bằng.
It's unfair not to.
Có vẻ không công bằng cho lắm.
Didn't look very fair.
Quay lại 3 phút, đó đơn giản là không công bằng.
Reset the three minutes, that's just not fair.
Không công bằng, và anh biết vậy!
It isn't fair and you know it!
Thật không công bằng.
It's not fair.
Thật không công bằng...
This is so unfair...
Không công bằng.
It's not fair.
Chúng tôi sống trong, cùng một nhà nhưng hai bạn là không công bằng.
We live in the same house, but you two are unfair.
Thế là không công bằng.
That's not fair.
Thật tốt khi biết rằng thế giới này vốn không công bằng.
It's good to be aware the world is inherently unfair.
Cuộc bầu cử nghị viện đã bị tranh cãi là không công bằng.
The parliamentary election was disputed as being unfair.
Chết tiệt, D.L., thật không công bằng.
Damn it, D.L., that is not fair.
Đó là tôi không công bằng sao?
Is that fair to me?
" đặc biệt không công bằng trong vấn đề ăn đường. "
" especially unfair on the matter of sugar. "
Một chọi bốn là không công bằng... Hiệp nào tôi cũng phải thắng.
One against four is unfair... plus I have to win each match.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of không công bằng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.