What does khổ in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word khổ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use khổ in Vietnamese.
The word khổ in Vietnamese means suffering, size, pain. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word khổ
sufferingnoun (condition) Rồi người ấy trải qua bao nhiêu đau khổ và thất vọng. He then goes through much suffering and disappointment. |
sizenoun Những nỗi khổ sở đó sẽ đến dưới nhiều hình thức và mức độ khác nhau. Those afflictions will come in all shapes and sizes. |
painnoun (suffering or anguish, especially mental) Nó đầy dẫy đau khổ và nước mắt, bệnh tật và chết chóc, nghèo đói và tai ương. It is full of pain and suffering, sickness and death, poverty and disaster. |
See more examples
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom. |
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens. |
Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. Though the faithful Haitian Saints have suffered greatly, they are filled with hope for the future. |
Trước hết, tôi muốn tìm ra làm thế nào được tự do khỏi đau khổ này. First, I want to find out how to be free of this sorrow. |
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi! They kill us and they break our hearts! |
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. And many of them feel that suffering will always be a part of human existence. |
Bà luôn nghĩ chẳng có gì sai khi không muốn con mình chịu cảnh nghèo khổ và biết rằng điều đó cay đắng thế nào. She determines that there is nothing wrong with not wanting her kids to suffer, having been poor and knowing how bitter it can be. |
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. Adversities and suffering can cause an individual to lose his mental balance. |
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God. |
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary. |
Kết quả là đời sống của dân chúng rất khổ sở. These poor people’s lives are completely out of their hands. |
Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình. Dear Lizzy, please do not distress yourself. |
Em vừa có 1 tối gian khổ. I just had a rough night. |
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. He noted that “over one billion people now live in absolute poverty” and that “this has fed the forces leading to violent strife.” |
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. God then said: ‘I have seen the suffering of my people in Egypt. |
Vào đầu năm 2015, Gabriel và người đồng cấp Pháp Emmanuel Macron đã viết trong một lá thư chung cho Phó Chủ tịch Uỷ ban Châu Âu Andrus Ansip rằng, thế lực ngày càng tăng của một số hãng trực tuyến khổng lồ "bảo đảm một cuộc tư vấn chính sách với mục đích thiết lập một khuôn khổ quy định chung thích hợp cho 'Nền kỹ thuật số cần thiết". In early 2015, Gabriel and his French counterpart Emmanuel Macron wrote in a joint letter to Vice-President of the European Commission Andrus Ansip that the growing power of some online giants “warrants a policy consultation with the aim of establishing an appropriate general regulatory framework for ‘essential digital platforms.’” |
Đây là mức độ khổ thấp nhất mà ai cũng cảm nhận được. Deepest level any person has reached. |
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt Suffering and a Personal God |
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). (Ecclesiastes 9:11) Money is “for a protection,” and careful planning can often avert hardship. |
Chúng tôi dán những tấm giấy khổ to lên khắp tường. We had flip chart paper all over the walls. |
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? Why are children often a heartache to their parents? |
Anh có cười cợt một người bầu bạn tầm thường nghèo khổ, nghĩ rằng cô ta có thể cưới một hầu tước?” Did you laugh about the poor little lady's companion who thought she might be able to marry a marquis?'' |
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không? Is that coupled with an absolute trust that He allows some earthly suffering because He knows it will bless us, like a refiner’s fire, to become like Him and to gain our eternal inheritance? |
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. Yet they cope with their poverty and still find happiness. |
Otonashi rất đau khổ khi Kanade nói lời cảm ơn và biến mất vì anh đã yêu cô. Otonashi is heartbroken after she thanks him and passes on, as he has fallen in love with her. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of khổ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.