What does khô héo in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word khô héo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use khô héo in Vietnamese.

The word khô héo in Vietnamese means wither, fade, wilt. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word khô héo

wither

verb

Và sợ con người là kẻ khô héo khác nào cỏ xanh?
And of a son of man who will wither like green grass?

fade

adjective verb noun

wilt

verb

(18) Đứa cháu ngoại bảy tuổi làm cho cây cà chua bị khô héo sống lại.
(18) A seven-year-old granddaughter revives a wilted tomato plant.

See more examples

Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái.
Their root will dry up, and they will produce no fruit.
Và làm khô héo mọi cỏ cây.
And dry up all their vegetation.
Và sợ con người là kẻ khô héo khác nào cỏ xanh?
And of a son of man who will wither like green grass?
Cánh tay ông sẽ khô héo?
That your arm will wither?
Chắc là mày cũng đang khô héo như bao nhiêu phụ nữ ở đây.
Guess you're drying up like the rest of us women around here.
làm cậu khô héo.
Uh, sucker dries you out.
Không lâu sau dây giưa bị khô héo hết đi.
Soon it has completely dried up.
Tim anh run rẩy... khô héo...
My heart trembles... quivers
Kinh Thánh nói: “Trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22).
The Bible says: “A crushed spirit saps one’s strength.”
Cây cối sẽ khô héo; mùa màng sẽ thất bại.
Vegetation would wither; crops would fail.
Bắt đầu từ chạy trốn, rồi cắt đứt cội nguồn... rồi khô héo và diệt vong.
It can begin in flight, pull up roots, and wither and die.
Những cành lá khô héo thân cây cằn cỗi oằn mình lại
Its branches are dry, its trunk old and twisted.
Như cỏ trên mái nhà bị gió đông làm khô héo.
As grass of the roofs that is scorched by the east wind.
dần dần và chắc chắn, sau vài ngày, cái cây bắt đầu khô héo
In a matter of days the tree withers and shrivels.
Tim anh rung rẩy... khô héo...
My heart trembles... quivers
Không ai muốn thấy một chùm nho chín mọng xinh tươi khô héo trên cành.
No one likes to see a beautiful, ripe fruit just wither on the vine.
Mọi cây trên đồng đều khô héo;+
All the trees of the field have dried up;+
Cây cỏ khô héo trên mọi cánh đồng?
And the vegetation of every field dry up?
Trên đường đi lên, chỉ thấy cây khô héo
Look, there have been dead branches all over as we go along.
Chỉ cần thổi qua là đã khô héo,
And they are blown on and dry up,
Khi tôi thức dậy, mọi thứ bắt đầu khô héo.
And when I woke up, everything started dying.
Đôi môi khô héo của Baba rặn ra một nụ cười.
Baba's dry lips stretched into a smile.
Cách nào mà các loài cây này khô héo mà vẫn sống?
How do these plants dry without dying?
Tôi chứng kiến bố mình khô héo tiều tụy rồi qua đời.
I saw my father wither away and die.
Nó làm khô héo thực vật và gây hỏa hoạn tại phía tây của Bắc Mỹ.
It dries out the vegetation and causes more fires in the western part of North America.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of khô héo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.