What does kẹo in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word kẹo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kẹo in Vietnamese.

The word kẹo in Vietnamese means candy, sweet, caramel, candy. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word kẹo

candy

noun (piece of candy)

Cái tô có rất nhiều loại kẹo.
The bowl contains many kinds of candy.

sweet

noun

Và cháu nên giữ lại một ít kẹo cho bà.
You might save some of those sweets for Granny.

caramel

noun (confection)

Hạ gục bằng kẹo ca-ra-mel nào, người anh em
Subdued by caramel, dude.

candy

verb noun (thức ăn ngọt)

Cái tô có rất nhiều loại kẹo.
The bowl contains many kinds of candy.

See more examples

Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
And they found that 100 percent of the children that had not eaten the marshmallow were successful.
Giúp tớ lấy kẹo nào.
Just help me grab some candy.
Trident (kẹo cao su) ^ Excite Gendai Net 10/01/28 (tiếng Nhật) Trang web chính thức
Trident (gum) Excite Gendai Net 10/01/28 (in Japanese) Official website In Yahoo!
Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara.
And watching? What If! develop new flavors of chewing gum for Wrigley or new flavors for Coke actually helped me innovate new strategies for the Kosovars and for the Saharawis of the Western Sahara.
Đủ kẹo ngọt rồi đó.?
That's enough candy perhaps?
Kẹo dẻo hình gấu Haribo của Đức là loại kẹo dẻo ra đời đầu tiên.
German Haribo gummy bears were the first gummi candy ever made.
Hãy vứt bỏ đi những món bị hư , kẹo có vỏ gói không chặt và bất cứ món gì làm bằng tay của một người nào đó mà bạn không quen biết .
Throw out loose candy , spoiled items , and any homemade treats that have n't been made by someone you know .
Kẹo đang đến đây!
The candy is coming!
Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner.
Kẹo bông
Cotton candy!
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa.
We sold 43 mini-mints, 30 choco-swirlies, and 18 coco-nutties.
Chúng sinh ra những con non với kích thước chỉ bằng một viên kẹo dẻo hình hạt đậu
They give birth to babies that are the size of a jelly bean.
Một trong mấy tên kẹo hay ghẹo đã ngủm này à?
He one of our dead trick-or-treaters?
Tôi cho chúng ăn kẹo.
I gave'em candy.
Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất.
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands.
Công ty thành lập một công ty con ở Thái Lan vào năm 1989, rồi bắt đầu sản xuất và phân phối bánh kẹo.
The company established a subsidiary in Thailand in 1989, where it began producing and distributing candy and confectionery.
Viên kẹo dẻo phải ở trên đỉnh của kết cấu.
The marshmallow has to be on top.
Đó có phải là kẹo dẻo nằm trên khoai tây chiên không vậy?
Is that marshmallows on nachos?
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
I told them your candy was absolutely indescribable.
Không, do cắn kẹo.
No, from ecstasy.
Giờ ăn kẹo.
It's candy time.
Không được ăn kẹo hở?
I don't get any candy in my stocking?
Kẹo dẻo, hả?
Marshmallows, huh?
Mật ong được sử dụng ở Trung Quốc cổ, Trung Đông, Ai Cập, Hy Lạp và Đế quốc La Mã dùng để phủ ngoài trái cây và hoa, bảo quản chúng hoặc tạo ra các loại kẹo.
Honey was used in Ancient China, Middle East, Egypt, Greece and the Roman Empire to coat fruits and flowers to preserve them or to create forms of candy.
Này, giữ lấy miếng kẹo cao su của tôi.
Here. Hold my gum.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of kẹo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.