What does kèn in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word kèn in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use kèn in Vietnamese.

The word kèn in Vietnamese means trumpet, horn, trump. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word kèn

trumpet

noun (brass instrument)

Chúng ta phải để cho tiếng kèn vang vọng từ tâm hồn mình.
We must let the clarion trumpet sound from our own souls.

horn

noun

Người ở lại trông coi cơ thể các ngươi sẽ nghe thấy tiếng kèn.
The one who is to stay with the bodies will be unable to hear the horn.

trump

noun

See more examples

Kèn Trombone
Trombone.
Đáng lẽ ra nó phải là cái kèn thổ dân Úc
It was supposed to be a didgeridoo
Coi nào, tôi thổi kèn cho.
Come on, I'll suck your dick.
Bộ đôi sản xuất đã kết hợp những giai điệu của pop và R&B vào bài hát, trong đó bao gồm một màn độc tấu kèn harmonica, được thể hiện bởi Judd Lander.
Production duo Absolute incorporated a mix of pop and R&B into the song, which includes a harmonica solo, played by Judd Lander.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
When the fifth angel blew his trumpet, John saw “a star” fall from heaven to earth.
“Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!
“O that I were an angel, and could have the wish of mine heart, that I might go forth and speak with the trump of God, with a voice to shake the earth, and cry repentance unto every people!
Những bản giao hưởng của Mozart, Beethoven, và muộn nhất, của Brahms, vẫn chơi trên kèn thường.
The symphonies of Mozart, Beethoven, and as late as Brahms, were still played on natural trumpets.
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
105 And again, another angel shall sound his trump, which is the sixth angel, saying: She is afallen who made all nations drink of the wine of the wrath of her fornication; she is fallen, is fallen!
“Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa.
“In a moment, in the twinkling of an eye, at the last trump: ... the trumpet shall sound, and the dead shall be raised incorruptible, and we shall be changed.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Suddenly, you hear Gideon’s band of 100 blow their horns, and you see them smash the large water jars they have been carrying.
+ Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên.
+ When the burnt offering started, the song of Jehovah started and also the trumpets, following the direction of the instruments of King David of Israel.
Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.
Điều đó bắt buộc chàng sinh viên phải chơi kèn trombone.
He chose to play the trombone.
Khi Catherine đến London, bà đã mang theo một đoàn tùy tùng người Châu Phi theo mình, trong đó có lính thổi kèn John Blanke.
When Catherine of Aragon travelled to London, she brought a group of her African attendants with her, including one identified as the trumpeter John Blanke.
Sau khi tốt nghiệp, Marsalis chọn cậu ấy làm tay kèn bậc ba ở Trung tâm Lincoln.
When he graduated made him the third trumpet in Lincoln Center.
Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)".
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)."
Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney.
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
When a leper came to him seeking a cure, Jesus did not dismiss the man as unclean and unworthy, nor did he make a spectacle by calling attention to himself.
Tiếp tục lùng và diệt... khi cả thế giới đang mải mê thể thao, đốt đuốc Olympic... nghe mấy ban kèn đồng và những cái chết Do Thái ở Đức.
Ambushed and slaughtered again... while the rest of the world is playing games, Olympic torches... and brass bands and dead Jews in Germany.
Tôi đã từng là lính kèn hạng nhất trong hai năm.
I was First Bugler for two years.
109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai—
109 And then shall the second angel sound his trump, and reveal the secret acts of men, and the thoughts and intents of their hearts, and the mighty aworks of God in the second thousand years—
Thổi kèn trong # tiếng đồng hồ ư?
A two- hour hand job?
Hãy thổi kèn lên đi!
Let the drum rolls begin!
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
I remembered Brother Knorr’s warning: “I do not want anyone ‘blowing his horn’!”
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!
He made the trombone sound like a violin!

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of kèn in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.