What does hội đồng quản trị in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word hội đồng quản trị in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use hội đồng quản trị in Vietnamese.

The word hội đồng quản trị in Vietnamese means board of directors, board, board of directors. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word hội đồng quản trị

board of directors

noun (group of people elected by stockholders)

board

noun

board of directors

noun (body overseeing an organization)

See more examples

Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
A member of harmony corp's board of directors.
Thành viên hội đồng quản trị là khách hàng lớn của Kissinger Associates.
Board members were major clients of Kissinger Associates.
là Pekos Oil.Chủ tịch hội đồng quản trị là Yuri Gretkov
Is pekos oil chief executive officer Yuri Gretkov
Ai đó từ hội đồng quản trị của họ đến và nói,
Someone from their board came and said,
Anh sẽ báo cáo tôi với hội đồng quản trị à?
You're gonna report me to the board?
Likotsi bắt đầu Công ty YWBN, cùng với chín thành viên hội đồng quản trị khác vào năm 2009.
Likotsi started the YWBN, along with nine other board members, in 2009.
Bà đang ở Hội đồng quản trị tại IADB, Washington DC.
She was at the Board of Directors at the IADB, Washington DC.
Giờ anh chính thức là thành viên hội đồng quản trị của Pied Piper.
You are now officially on the board of directors of Pied Piper.
Bà Sun Yafang là chủ tịch hội đồng quản trị.
Ms. Sun Yafang is board chair.
Turner là Chủ tịch hội đồng quản trị của quỹ này.
Turner was chair of the city council.
Tôi đã giải quyết xong Hội Đồng Quản Trị rồi.
I got the Board where I really want them
2005 hoặc 6, hội đồng quản trị kiểm duyệt đã kiểm duyệt riêng biệt 1600 bộ phim.
2005 or 6, the censor board has censored 1, 600 films alone.
Cô thấy gì khi cô đứng trên sân vận động trước Hội đồng quản trị?
What do you see when you are on that stadium in front of the General Assembly?
Shingen nói dối, bảo vệ lão... không cho cổ đông và hội đồng quản trị biết khoản nợ.
Shingen lied, protected the old man... Concealed the debt from stockholders and the board.
Thằng bé được hội đồng quản trị giới thiệu mà.
He was referred by a trustee.
Nghe bạn tất cả các chủ tịch của chủ tịch hội đồng hội đồng quản trị.
Heard you all chairman of the board chairman of the board.
Cô được bầu vào Hội đồng quản trị của Hiệp hội RNA năm 2004.
She was elected to the Board of Directors of the RNA Society in 2004.
Còn hội đồng quản trị thì sao?
What about the board?
Hội đồng quản trị tuyên bố cậu chấn thương thần kinh.
The Board is claiming a Post Traumatic Stress
Hội đồng quản trị sẽ không đồng ý.
My board will never accept this.
Ông là Chủ tịch và là Chủ tịch Hội đồng Quản trị của ASAM cho đến năm 2004.
He served as the President and chair of the executive board of ASAM until 2004.
Hội đồng quản trị sẽ họp lại vào tối nay.
The board's meeting again this evening.
Hội đồng quản trị đã sa thải chúng ta.
The board fired us.
Bà là người phụ nữ đầu tiên được chọn làm chủ tịch hội đồng quản trị MeatCo.
She was the first woman ever chosen to the chair the MeatCo board.
Ông cũng đã giữ chức Chủ tịch hội đồng quản trị cho Radio Tartu.
He also has served as Chairman of the board for Radio Tartu.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of hội đồng quản trị in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.