What does hoàng tử in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word hoàng tử in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use hoàng tử in Vietnamese.
The word hoàng tử in Vietnamese means prince, highness, infante. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word hoàng tử
princenoun (son or male-line grandson of a reigning monarch) Vậy, kể cho tôi nghe đi, về chàng hoàng tử của cô ấy. So, what's the deal, this prince of yours? |
highnessnoun Nếu có thể thưa Hoàng tử, dải băng đó có ý nghĩa gì với ngài chăng? If I may be so bold, Your Highness, what is the meaning of that ribbon that you hold? |
infantenoun |
See more examples
Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles. The rising starts with prince Charles. |
Bên cạnh bà là Hoàng tử Henry, Tổng thống Roosevelt, và một nhóm khách mời chính thức. Next to her was Prince Henry, President Roosevelt, and a group of official guests. |
Hoàng tử! Chạy thôi! Your Highness, please run! |
Sau khi phá được bức tường sợ hãi, hoàng tử Henry tiếp tục chương trình của mình. "Having broken the barrier of fear ""and the shadow of fear,"" Prince Henry was on his way." |
Ếch mơ làm hoàng tử. A frog dreaming to be a prince |
Đến khi Công chúa Margaret mất, Sophie Helen vợ Hoàng tử Edward trở thành Chủ tịch vào năm 2003. In turn on the death of Princess Margaret, the Countess of Wessex, wife to Prince Edward became President in 2003. |
Tôi sẽ phục vụ Hoàng tử như thế nào? How may I be of service, Highness? |
Tôi nghĩ Hoàng tử có thể thấy vui. I think the Prince may be amused. |
(George I cũng là một hoàng tử của Đan Mạch. Note: George I was also a prince of Denmark. |
Ông ấy là hoàng tử của mọi chiến binh. He was the prince of all warriors. |
Cho mẹ nhảy với hoàng tử đây một bài được chứ? Would allow me a dance with the prince? |
Tôi, Jocheonsu, với lòng tôn kính chào mừng hoàng tử Jeonghyeon. I, Jocheonsu, under General lmsunji, greet Prince Jeonghyeon, Your Highness. |
Để em giết tên Hoàng tử ngang ngược đó! Let me kill this little peacock. |
Sứ Mệnh Thiêng Liêng của Chúa Giê Su Ky Tô: Hoàng Tử Bình An The Divine Mission of Jesus Christ: Prince of Peace |
Hoàng tử Nuada xin cha cậu đồng ý. " Prince Nuada begged his father to agree. |
Không phải lần đầu tiên thanh danh đó đã khiến một hoàng tử chống lại vua cha. It would not be the first time that fame has turned a prince against his Pharaoh. |
Hoàng tử xứ Wales trở thành Hoàng tử Nhiếp chính ngày 5 tháng 2 năm 1811. The Prince of Wales became Prince Regent on 5 February 1811. |
Chúc con ngủ ngon, hoàng tử nhỏ của ta Good night, my little prince |
Vâng, thưa Hoàng tử. Yes, Your Highness. |
Oh, Hoàng tử Khufu cũng đi cùng chúng ta. Oh, Prince Khufu is with us as well. |
Hoàng tử, ngài không sao chứ? Your Highness, are you okay? |
Còn quá sớm để có thể ra tay hạ các hoàng tử! It's too early in the day for killing princes. |
Hoàng tử một đi, biệt tích suốt 10 năm. But the war went on and on and Raju missed the day, |
Nhưng hoàng tử Nuada không tin vào lời hứa của loài người. " But Prince Nuada did not believe in the promises of man. |
Có phải ta nói là cậu làm không hả, hoàng tử? Did I say you did it, Prince? |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of hoàng tử in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.