What does hình ảnh in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word hình ảnh in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use hình ảnh in Vietnamese.
The word hình ảnh in Vietnamese means picture, image, portrait. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word hình ảnh
picturenoun (representation of visible reality produced by drawing, etc) Tôi tìm một cuốn sách có nhiều hình ảnh. I searched for a book with many pictures. |
imagenoun (artifact that depicts or records visual perception) Họ thấy hình ảnh của chúng tôi, và họ thấy những hình ảnh tồi tệ. They see images of us, and they see bad images. |
portraitnoun (painting of a person) Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ. What emerged was a beautiful and complicated portrait of America. |
See more examples
Cậu làm hỏng hình ảnh của họ. You blew their profiles. |
chúng tôi có 5 người với hình ảnh luôn đi với nhau. You know, we had five guys with picture lock on each other. |
Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty. And then this is repeated across the entire spectrum of companies. |
Hình ảnh nhiễu xạ điện tử màu này cho thấy các hạt virus cúm H1N1. This colorized transmission electron micrograph shows H1N1 influenza virus particles. |
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời I mean, satellite imagery is pretty amazing stuff. |
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này. According to Skye's satellite spectrometry, there's a vertical shaft under this fort. |
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế. All human beings—male and female—are created in the image of God. |
Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện. Discuss ways these illustrations can be used to initiate conversations. |
Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm. Page 453: Photograph by Robert Casey. |
Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": If you wish to remove the imported imagery from your 'My Places' folder: |
Hình ảnh cậu trong cái ngõ, sau vụ đánh bom... cái cách cậu nhào lộn... That news footage of you... in the alley, after the bombings... the way you were flipping around... |
Hình ảnh khó xem quá. It's just hard to see. |
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). When my parents saw the “Photo-Drama of Creation,” they were thrilled. |
Cô đã nhiều lần đăng hình ảnh những buổi thu âm lên tài khoản Instagram cá nhân. She draws almost every day sketches on her Instagram account. |
Em đã không thấy hình ảnh này # năm rồi I have not seen the image to that in # years |
Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không? Do you know whom each figure represents? |
Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt. With this image of the comet, I would like to leave you. |
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai? " If their images prove ugly, whose fault is it? |
Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps. Learn more about Google Maps Image Acceptance and Privacy Policies. |
Hãy quay lại hình ảnh ẩn dụ về dãy núi. Now I want to go back to the landscape metaphor. |
Người cộng tác cũ Devid Levlin giữ vai trò đạo diễn hình ảnh. Previous collaborator Devid Levlin served as director of photography. |
Tương tự như vậy, tên tệp có thể cho Google gợi ý về chủ đề của hình ảnh. Likewise, the filename can give Google clues about the subject matter of the image. |
Phim do nhà làm phim Mỹ Henry Singer và đạo diễn hình ảnh Richard Numeroff thực hiện. It was made by American filmmaker Henry Singer and filmed by Richard Numeroff, a New York-based director of photography. |
“[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?” “Have ye received his image in your countenances?” |
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C. Photo illustrations by David Stoker; right: photograph by Welden C. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of hình ảnh in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.