What does héo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word héo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use héo in Vietnamese.
The word héo in Vietnamese means wither, dead, sear. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word héo
witherverb Tôi chứng kiến bố mình khô héo tiều tụy rồi qua đời. I saw my father wither away and die. |
deadadjective verb noun adverb Trên đường đi lên, chỉ thấy cây khô héo Look, there have been dead branches all over as we go along. |
searadjective verb noun ♫ giữa một đám héo úa ♫ ♫ amongst a searing mob ♫ |
See more examples
Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái. Their root will dry up, and they will produce no fruit. |
Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo. The roots that develop cannot reach down far, and the new plants are scorched by the sun and wither. |
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. And he will certainly become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” |
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi. And this is why our species has prospered around the world while the rest of the animals sit behind bars in zoos, languishing. |
46 Dân ngoại sẽ héo mòn, mất hết cả nhuệ khí; 46 Foreigners will lose courage;* |
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo. They are usually much smaller and lighter than average and they suffer from severe diarrhea and dehydration. |
Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21. That dried-up tree aptly signified God’s forthcoming rejection of the Jews as his chosen people. —Mark 11:20, 21. |
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). This lifelong conversion will clearly require continued nurturing on our part to avoid the withering effect described by Alma: “But if ye neglect the tree, and take no thought for its nourishment, behold it will not get any root; and when the heat of the sun cometh and scorcheth it, ... it withers away” (Alma 32:38). |
Ngày nay, các bài giảng do những anh có đầy đủ điều kiện về thiêng liêng cũng nuôi dưỡng đức tin chúng ta, hầu đức tin ấy không héo tàn hoặc ngưng hoạt động. (Acts 15:32) Talks by spiritually qualified men today will similarly nourish our faith so that it will not wither or become inactive. |
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo. At Psalm 1:3, we are told that a person who regularly reads God’s Word is “like a tree planted by streams of water,” a tree that is fruitful and does not wither. |
Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa. In Palermo, Italy, “Saint” Joseph was dumped in a parched garden to await rain. |
Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Kìa, ta sắp châm lửa đốt cháy ngươi,+ nó sẽ thiêu rụi mọi cây xanh tươi lẫn mọi cây khô héo của ngươi. This is what the Sovereign Lord Jehovah says: “Here I am setting a fire ablaze against you,+ and it will consume every green tree and every dry tree in you. |
Thông thường, những người phụ nữ như vậy, trông rất héo mòn. And such women, simply, often look worn down. |
Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn. Rather, they are like living things that grow slowly with constant feeding but that wither and die if starved. |
Và làm khô héo mọi cỏ cây. And dry up all their vegetation. |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). “A heart that is joyful does good as a curer, but a spirit that is stricken makes the bones dry.” |
Trong nhiều tuần và rồi nhiều tháng đắng cay làm héo mòn gia đình đó, nỗi đau khổ của họ lan sang việc trách móc Chúa. As weeks and then months of acrimony consumed the family, their bitterness was extended to the Lord. |
Loại vi khuẩn làm cho héo lá lần đầu tiên được báo cáo tại Ethiopia vào những năm cuối của thập niên 1960 . Banana bacterial wilt was first reported in Ethiopia in the late 1960s . |
Phần lớn các cây hai lá mầm bị khô héo và rụng lá trong vòng hai ngày sau bão, trong khi lá của các loại cây khác như cọ, mè và các cây hạt trần tuy không rụng nhưng đã chuyển sang màu nâu. Majority of the local dicots withered and lost their leaves within two days after the storm, while other plants such as palms, cycads and gymnosperms retained their foliage but turned brown. |
Nhưng bông hồng đã bắt đầu héo úa But the rose has already begun to wilt. |
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3. The psalmist wrote that the one who delights in the law of Jehovah and who reads in it “day and night” will “become like a tree planted by streams of water, that gives its own fruit in its season and the foliage of which does not wither, and everything he does will succeed.” —Psalm 1:2, 3. |
Nhưng nếu ta thấy nhiều hoa chúi xuống quá... đó là hoa đã héo! Βut if you see some that are too bowed down... it means they're dead! |
Không giống như các loài một năm của tổ hợp B. liniflora, các loài này sống qua mùa khô bằng cách khô héo tới phần thân rễ dưới đất, và sau đó lại mọc trở lại khi mùa thu tới. Unlike the annual members of the B. liniflora complex, these species survive the dry season by dying back to an underground rhizome, out of which they emerge come fall. |
Nhưng thử nhớ lại... 3 tuần trước xem khi bà đang héo mòn trong tù ấy? But remember that time, like, three weeks ago, when you were languishing in prison? |
Sau đó, tôi hy vọng, ngươi héo không giữ anh dài Nhưng gửi cho anh ta trở lại. For then, I hope, thou wilt not keep him long But send him back. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of héo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.