What does hàng tiêu dùng in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word hàng tiêu dùng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use hàng tiêu dùng in Vietnamese.

The word hàng tiêu dùng in Vietnamese means consumer goods. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word hàng tiêu dùng

consumer goods

noun

See more examples

Xuất khẩu sang Hoa Kỳ chủ yếu là hàng điện tử và hàng tiêu dùng.
Exports to the United States are mainly electronics and consumer goods.
Hàng tiêu dùng.
Applied Materials.
Nhập khẩu: lương thực, hàng tiêu dùng, xăng dầu.
Benzin – gasoline, petrol.
Ví dụ: Không yêu cầu tên công ty đối với những giao dịch mua hàng tiêu dùng.
For example, a company name shouldn't be required for consumer sales.
Trên thực tế, theo thống kê hơn 50% hàng tiêu dùng được sản xuất từ dầu cọ.
In fact, it is estimated that over 50 percent of consumer products are manufactured using palm oil.
Tiền được tăng lên thông qua việc sản xuất hàng tiêu dùng.
Money is raised by the collection of used clothes.
Họ lắp ráp các bộ phận điện tử cho bộ phận hàng tiêu dùng.
They make electronic assemblies for the consumer division.
Khrushchev tăng cường nguồn lực để sản xuất hàng tiêu dùng và nhà ở.
Khrushchev put more resources into the production of consumer goods and housing.
Các hàng hóa sản xuất gồm có hàng tiêu dùng, máy móc, thuốc, hóa chất và giấy.
Goods produced include disposable goods, machines, medicine, chemicals, and paper.
Lượng hàng tiêu dùng và công nghiệp nhẹ đã tăng lên.
More recent attempts to attract medium and light industry have been more successful.
Chìa khóa cho Tạp chí Công nghệ Hàng tiêu dùng Thành công DSR, tháng 6 năm 2011
Keys to DSR Success Consumer Goods Technology Magazine, June 2011
Đánh giá của khách hàng Google cho phép quảng cáo hoặc bán hàng tiêu dùng chứa vật liệu nguy hiểm.
Google Customer Reviews allows the promotion or sale of consumer commodities containing hazardous materials.
Kotex trực thuộc Kimberly-Clark, một công ty hàng tiêu dùng có mặt ở hơn 80 quốc gia trên toàn thế giới.
Kotex is owned and managed by Kimberly-Clark, a consumer products corporation active in more than 80 countries.
Hầu hết các chợ đêm đều có quầy hàng riêng bán hỗn hợp thực phẩm, quần áo và hàng tiêu dùng.
Most night markets feature individual stalls selling a mixture of food, clothing, and consumer goods.
Sự hiện diện của lao động trong giỏ hàng tiêu dùng của mình làm giảm đi ích lợi mà Robinson nhận được.
Its presence in his consumption basket lowers the utility he derives.
Việc phân chia hàng tiêu dùng thành các dịch vụ là một sự đơn giản hóa: đây không phải là các danh mục riêng biệt.
The division of consumables into services is a simplification: these are not discrete categories.
Branko Roglić - Chủ sở hữu của Orbico, một trong những nhà nhập khẩu và phân phối dẫn đầu trong ngành hàng tiêu dùng ở Croatia.
Branko Roglić — owner of Orbico, one of the leading importers and distributors of various consumer goods and toys in Croatia.
Khi mức thu nhập bình quân đầu người của Đài Loan tăng lên, nhu cầu nhập khẩu, hàng tiêu dùng chất lượng cao đã tăng lên.
As Taiwanese per capita income level has risen, demand for imported, high-quality consumer goods has increased.
Nhóm hàng tiêu dùng nhanh Bán lẻ Tiếp thị đến người mua hàng Bài trí cửa hàng Quản lý quan hệ nhà cung cấp ^ Pradham, Swapna (2007).
Fast-moving consumer goods Retailing shopper marketing Planogram Supplier Relationship Management Pradham, Swapna (2007).
Nhập khẩu các mặt hàng như thực phẩm, nhiên liệu, tài sản tư bản, xe cộ, hàng tiêu dùnghàng điện tử tiêu thụ khoảng 52% GDP.
Imports of such items as foodstuffs, fuel, capital goods, vehicles, consumer goods and electronics consume an estimated 52 percent of GDP.
Với 10% thuế suất trên doanh thu: Người sản xuất trả $1,00 để mua nguyên liệu, chứng nhận rằng nó không phải là mặt hàng tiêu dùng cuối cùng.
With a 10% sales tax: The manufacturer spends $1.00 for the raw materials, certifying it is not a final consumer.
Hiện nay, các băng nhóm tội phạm đang làm giả những mặt hàng tiêu dùng hằng ngày như mỹ phẩm, chất tẩy rửa và ngay cả thực phẩm.
Criminal gangs are now counterfeiting such everyday consumer goods as cosmetics, detergents, and even food.
Ngành chế tạo cũng tăng trưởng đáng kể khi các công ty hàng tiêu dùng lập các đơn vị sản xuất và trụ sở của họ tại thành phố.
Manufacturing also grew considerably as consumer goods companies established manufacturing units and headquarters in the city.
Đối với những người Đông Âu, sự có sẵn bất ngờ của tất cả những mặt hàng tiêu dùng này trên thị trường như một trận đại hồng thủy.
But for Eastern Europeans, the sudden availability of all these consumer products on the marketplace was a deluge.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of hàng tiêu dùng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.