What does giai điệu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word giai điệu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use giai điệu in Vietnamese.
The word giai điệu in Vietnamese means melody, tune, strain. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word giai điệu
melodynoun (sequence of notes that makes up a musical phrase) Chúng thích nghe những giai điệu hòa hợp chứ không thích nghe giai điệu không hòa hợp. They like to listen to consonant melodies instead of dissonant melodies. |
tunenoun Chơi một giai điệu cho chúng tôi đi. Play us a tune. |
strainnoun |
See more examples
Chúng thích nghe những giai điệu hòa hợp chứ không thích nghe giai điệu không hòa hợp. They like to listen to consonant melodies instead of dissonant melodies. |
Điều này cũng áp dụng cho độ cao, giai điệu và âm lượng của âm nhạc. The same applies to music in regards to pitch, tone and volume. |
Giai điệu trở về! Fear the Return!. |
Phải nói là cái giai điệu nhặng xị mà cậu sẽ chơi trong công viên ấy, The very sort of annoying tune you would have playing in your themed park I daresay. |
Giai điệu này... không phải sao? This song... mom used to sing it to me, didn't she? |
Có vẻ giai điệu này quá lãng mạn với tôi. It's too romantic for me. |
Bài hát có giai điệu của "P.S.K. What Does It Mean?" do Schoolly D trình bày. "B.I.G. Interlude" contains a sample of "P.S.K. What Does It Mean?" by Schooly D. |
Dù bị bịt miệng và trùm bao, nhưng tớ có thể nghe giai điệu. through the gag-it-sack, but I could hear the tune. |
Giai điệu gốc? The original tune? |
Tôi thích những giai điệu đích thực hơn. I like the more authentic tone. |
Các bạn sẽ làm nhạc và giai điệu. You're going to make the music and the rhythm. |
Con phải thiết kế ra giai điệu riêng. " You gotta design it. |
Giai điệu cũng không thuộc hàng xuất sắc như những hit trước đây của anh. The melody was also not as outstanding as his previous hits. |
Hãy thử nghe giai điệu bài "La Paloma" mà tôi thử chuyển thể sang kiểu New Orleans. Now take the habanera "La Paloma", which I transformed in New Orleans style. |
Một giai điệu rất đơn giản dựa trên 3 nốt -- T, E, D. A very simple tune based on three notes -- T, E, D. |
Hẳn giai điệu của các bài hát này rất tuyệt vời, thậm chí thánh khiết. It must have been beautiful, even sublime. |
Có vấn đề gì với kết quả trùng khớp hoàn toàn về mặt giai điệu không? Strictly Melody Matches? |
ICQ CQ Bạn có nghe thấy không, giai điệu này từ trái tim tôi? ICQ CQ Can you hear it? The melody of my heart |
em rất thích giai điệu violin Sibelius. I loved the Sibelius violin concerto. |
Tôi đã nghe giai điệu này cả trăm lần rồi. I've heard that tune 100 times. |
Nhịp điệu tạo ra một nền tảng cho giai điệu và hoà âm để trình diễn. Rhythms set a foundation for melodies and harmonies to play on top of. |
Cùng một cách, nhưng giai điệu khác nhau. Same way, different tune. |
Có thể một giai điệu êm tai sẽ có ích cho cậu trong những giờ phút cuối cùng. It might be a tuneful way for you to spend what may be your last moments. |
Là một cô nàng xinh đẹp và những giai điệu Is a beauty and a beat |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of giai điệu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.