What does gây xúc động in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word gây xúc động in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use gây xúc động in Vietnamese.
The word gây xúc động in Vietnamese means dramatic, emotional, emotive. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word gây xúc động
dramaticadjective Vợ tôi luôn nói tôi có khiếu gây xúc động. My wife always Said I had a flair For the dramatic. |
emotionaladjective về sức mạnh gây xúc động của thiết kế đồ họa, of the power of emotion, of graphic design, |
emotiveadjective về sức mạnh gây xúc động của thiết kế đồ họa, of the power of emotion, of graphic design, |
See more examples
Vợ tôi luôn nói tôi có khiếu gây xúc động. My wife always Said I had a flair For the dramatic. |
Điều gì khiến mặt nước luôn gây xúc động cho người ta như vậy? What is it about water that always affects a person? |
Hẳn hai câu chuyện này gây xúc động biết bao! Surely these accounts touch our heart! |
Gây xúc động để tấn công hầu bao. Connect those heartstrings to the purse strings. |
Cuộc giải cứu gây xúc động sâu sắc Dramatic rescue |
George: Có rất nhiều thứ gây xúc động cho tôi. [Tzvika: There were many things that touched me.] |
Allison Bowsher từ MuchMusic thấy video rất ấn tượng, gọi nó là "một bộ phim ngắn gây xúc động". Allison Bowsher from MuchMusic was impressed with the video, calling it a "moving short film". |
“Ca khúc viết về câu chuyện bé Hải An hiến giác mạc gây xúc động mạnh trên sân khấu Sing my song”. "New RSPCA Figures Show Shocking Rise In Dog Fighting On Our Streets" channel |
Jim nhận lấy một câu chuyện và đưa vào đó một khía cạnh con người gây xúc động mạnh mẽ tới độc giả. Jim took what could have been a straight-up medical science story and gave it a human dimension that touched our readers deeply. |
Nicholas Garrett cho bộ phim một đánh giá tích cực; ông phát biểu "đây là một trong nhẹ nhàng và gây xúc động nhất". Nicholas Garrett gave the short a positive review; he said that "it is one of their most touching and subtle ". |
Mới đây tôi có đọc câu chuyện có thật về một điều nổi bật gây xúc động có liên quan đến những lời hứa này. Recently I read the true account of a dramatic manifestation concerning these promises. |
Các cuộc triển lãm của Krupp đã gây xúc động mạnh trong thế giới kỹ thuật, và các xưởng ở Essen trở nên nổi tiếng. Krupp's exhibits caused a sensation in the engineering world, and the Essen works became famous. |
Trong khi chờ đợi bị bắt, ông viết Vì Tự do và Sự thật, một tuyên bố gây xúc động tới quốc gia và thế giới. He wrote For Freedom and Truth, a stirring proclamation to the nation and the world. |
Erica Futterman trên Rolling Stone cho rằng chất trữ tình của bài hát "gây xúc động điển hình" cho thính giả thiếu nữ từ 8 tới 12 tuổi. Erica Futterman for Rolling Stone opined that the track's lyricism is "quintessentially swoonworthy" toward an audience aged approximately 8 to 12 and female. |
Tháng 8 năm 1983 Andropov đưa ra một thông báo gây xúc động rằng đất nước đã ngừng mọi công việc về các loại vũ khí trên vũ trụ. In August 1983, Andropov made an announcement that the country was stopping all work on space-based weapons. |
Tuy Chúa Giê-su đã làm những phép lạ ấy, nhưng thánh chức của ngài không tập trung vào việc thu nạp môn đồ qua việc làm phép lạ gây xúc động. Though he did perform those miracles, the focus of Jesus’ ministry was not on gathering converts by means of emotional sessions of miracle working. |
Với tôi đây là ví dụ tột đỉnh về sức mạnh gây xúc động của thiết kế đồ họa, mặc dù nó chỉ là một tấm quảng cáo tầm thường thời đó. And this to me is an extreme case of the power of emotion, of graphic design, even though, in fact, was a very generic poster at the time. |
* Các giảng viên nên cẩn thận đừng thêm thắt những sự kiện về một câu chuyện có thật để làm cho câu chuyện gây xúc động hay tác động mạnh mẽ hơn. * Teachers should be careful not to embellish the facts of a true story to make it more dramatic or impactful. |
Các thợ mỏ được kéo lên mặt đất mỗi lần một người trong một chiến dịch phức tạp và gây xúc động kéo dài 22 tiếng kể từ khi người đầu tiên đến mặt đất . The miners were hauled to the surface one at a time in a complicated and dramatic operation that took about 22 hours from the time the first miner reached the ground . |
Một đấu thủ giải thích: “Khi thắng một trận thật sự gây xúc động, với nhiều trận đánh nhau, ta trở về nhà và cảm thấy gần gũi hơn một chút với bạn đồng đội. One player explained: “When you win a real emotional game, with a lot of fights, you go home and you feel a little closer to your teammates. |
Sự sống lại gây xúc động mà Giê-su đã thực hiện hướng sự chú ý vào tương lai—một thời kỳ mà “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). This dramatic resurrection performed by Jesus also points to the future —a time when “all those in the memorial tombs will hear his voice and come out”! |
Cả đời tôi chưa thấy ấn phẩm nào khác gây nhiều xúc động mạnh như vậy”. In all my years, no other publication has packed this emotional punch.” |
Ở Thụy Sĩ, nhiều người phẫn nộ khi một bản báo cáo gây xúc động nói là một Nhân-chứng trẻ chết bởi vì người nhà cô từ chối không cho nhân viên y khoa truyền máu. In Switzerland many people were indignant when an emotional press report stated that a young female Witness died because her relatives refused to permit the medical staff to administer a blood transfusion. |
Tạp chí Tháp Canh, số tháng 1 năm 1926 nhấn mạnh đến việc cần thiết làm rạng danh Đức Giê-hô-va qua một bài gây xúc động với tựa đề: “Ai sẽ tôn vinh Đức Giê-hô-va?” In that year the January 1 issue of The Watch Tower stressed the vital need to magnify Jehovah’s name in a stirring article entitled “Who Will Honor Jehovah?” |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of gây xúc động in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.