What does gấu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word gấu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use gấu in Vietnamese.
The word gấu in Vietnamese means bear, turn-up, ursine. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word gấu
bearnoun (large mammal of family Ursidae) Nó chính là con gấu đói mà dân làng sợ hãi. It was the hungry bears that the villagers were afraid of. |
turn-upnoun Nhìn vào gấu quần jean của hắn đi! Look at the turn-ups on his jeans! |
ursineadjective |
See more examples
Và trong những giấc mơ ấy, tôi chẳng bao giờ phân biệt rõ Baba và con gấu. And in those dreams, I can never tell Baba from the bear. |
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. Chapter 7 contains a vivid tableau of “four huge beasts” —a lion, a bear, a leopard, and a fearsome beast with big teeth of iron. |
Gấu đen là loài bơi lội tuyệt vời và mạnh mẽ, chúng xuống nước để giải khuây và để kiếm ăn (chủ yếu là cá). American black bears are excellent and strong swimmers, doing so for pleasure and to feed (largely on fish). |
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. |
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky. |
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? What did David do when a lion and a bear attacked his sheep? |
Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm. He was the first polar bear cub to survive past infancy at the Berlin Zoo in more than 30 years. |
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? You sure it's not the fact that it's a dying declaration from your ex? |
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. And then I spent the entire day living my childhood dream of walking around with this bear through the forest. |
Kẹo dẻo hình gấu Haribo của Đức là loại kẹo dẻo ra đời đầu tiên. German Haribo gummy bears were the first gummi candy ever made. |
Một bộ da gấu? A bearskin? |
Ở Đông Bắc Á, những con đực lớn có thể đạt kích cỡ gấu nâu, nặng 270 kg (600 lb) và đo chiều cao vai 110–118 cm (43–46 in). In Northeastern Asia, large males can reach brown bear-like sizes, weighing 270 kg (600 lb) and measuring 110–118 cm (43–46 in) in shoulder height. |
Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng. The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered. |
Vào mùa hè năm 1975, nhà nhân chủng học Harvard Steven Cox đã phát hiện ra một hộp sọ gấu nhỏ trong khi khai quật người Inuit trên đảo Okak ở Labrador. In the summer of 1975, Harvard anthropologist Steven Cox discovered a small bear skull while excavating an Inuit midden on Okak Island in Labrador. |
Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. Raphael over there in the red, he's like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent. |
Đó là một tin xấu với những chú gấu. That's bad news for the polar bears. |
Một loạt các phương tiện truyền thông đã được thiết lập đặc biệt để phục vụ cho gấu. A variety of media has been established specifically to cater to bears. |
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm. It's a completely empathic solution -- apart from the fact that teddy's probably not loving it. |
Bọn gấu trúc hung dữ, bọn chuột đồng sát thủ... The rabid raccoons, the killer hamsters... |
Vào thế kỷ 19 và dưới sự cai trị của thực dân Tây Ban Nha, các trận chiến được tổ chức tại California, nơi họ có riêng một con gấu nâu. In the 19th Century and during Spanish Colonial rule, fights had been organized in California, which had a brown bear of its own. |
Chào Gấu trúc. Greetings, panda. |
Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các mô hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan. Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep. |
Linda là gấu cũ của cậu. That means Zoom had to have known somehow that Linda was your ex. |
Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó. And if she has a fucking teddy bear, you're going to leave the teddy bear alone as well. |
Binky (1975 - 20 tháng 7 năm 1995) là một con gấu Bắc cực sống tại Sở thú Alaska ở Anchorage. Binky (1975 – July 20, 1995) was a polar bear who lived at the Alaska Zoo in Anchorage. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of gấu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.