What does gấp đôi in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word gấp đôi in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use gấp đôi in Vietnamese.

The word gấp đôi in Vietnamese means double, duplicate, doubly. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word gấp đôi

double

noun

Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước.
His income is now double what it was ten years ago.

duplicate

verb

chính mình có thể gấp đôi hình ban đầu
that he or she can duplicate the original figure

doubly

adverb

Rồi ông ta nói con tàu đã chở nặng gấp đôi.
He then said the ship was doubly overburdened.

See more examples

Hơn 160 năm, lượng kẽm trong đất gần như đã gấp đôi.”
Over 160 years, it’s nearly doubled the zinc in the soil.”
Chúng tôi sẽ gấp đôi tiền.
We'll double it.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
He charges twice as much as every other armorer in the city.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
Well, I'm not saying that it was and I'm not saying that it wasn't, but what I will say... is that I trust that little bird enough to double my position.
Và những con này sẽ sống lâu gấp đôi.
So this animal is going to live twice as long.
Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không?
Anybody here want to double their bet?
Đó là lí do tôi yêu cầu giá gấp đôi.
Which is why I got them to double our price.
Nghe này, uh... trong chớp mắt phí bảo hiểm của tôi tăng gấp đôi
Listen, uh... my premiums have doubled in the blink of an eye,
Người Nga sẽ chỉ tính phí gấp đôi.
The Russians will just charge double.
Cô có thể chơi gấp đôi hoặc gấp ba, nhưng cái đó chỉ cho chuyên gia thôi.
Oh, you can play double or triple speeds, but that's for the experts.
Bọn người đó thì có cái gì mà cô lại không có gấp đôi?
What does that wispy little brat have That you don't have double?
Vậy phải mất bao lâu để tăng gấp đôi vốn của tôi?
And how long does it take for me to double my money?
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
And it's also estimated that there is going to be twice as much meat and dairy consumed.
Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm.
Spatial resolution of brain scanning is doubling every year.
Gấp đôi?
Double?
Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước.
His income is now double what it was ten years ago.
Các người vẫn phải nộp gấp đôi thuế.
You'll have to pay double Lagaan.
Gấp đôi tiền phạt đi.
Double the fine.
Gã này nặng gấp đôi cô đấy.
This guy's twice your weight.
Ngài phải trả gấp đôi thuế cho tôi.
You'll have to pay me double tax.
Điểm to gấp đôi
Double-sized pixels
Nhưng các phòng này lớn gấp đôi các buồng của đền tạm.
But these rooms are twice the size of those in the tabernacle.
Độ phân giải không gian của đủ loại chụp hình não tăng gấp đôi hằng năm.
Spatial resolution of brainscanning of all types is doubling every year.
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni.
They're doubling their naval presence off the coast of Yonaguni.
Tôi làm việc gấp đôi những người khác nhưng nhận lương chỉ bằng 1 nửa.
I work twice as hard as anyone here and I make half as much.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of gấp đôi in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.