What does động kinh in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word động kinh in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use động kinh in Vietnamese.

The word động kinh in Vietnamese means epilepsy, epileptic, Epilepsy, epilepsy. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word động kinh

epilepsy

noun (medical condition)

Tôi có đọc vài bài báo về động kinh.
I looked up a few articles on epilepsy.

epileptic

adjective

Tôi đã từng thấy động kinh co giật gãy cả xương cơ mà, chị Ives.
I have seen epileptic seizures that have broken bones, Mrs. Ives.

Epilepsy

noun

Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn.
Epilepsy is a brain disorder that produces brief attacks called seizures.

epilepsy

noun (human neurological disease causing seizures)

Tôi có đọc vài bài báo về động kinh.
I looked up a few articles on epilepsy.

See more examples

Hoạt động kinh doanh xiếc là nguồn gốc của sự nổi tiếng lâu dài của ông.
Nevertheless, the circus business was the source of much of his enduring fame.
Hắn đi lại nhiều và hoạt động kinh doanh trên khắp các bang miền Nam.
He's well traveled and conducts business throughout the southern United States.
Một em gái cá ngựa nóng bỏng bị động kinh cơn lớn và những vết bầm khó hiểu.
Hot OTB babe has grand mal and inexplicable bruising.
Động kinh không co giật xảy ra ở khoảng 50% bệnh nhân.
Relapses occur in up to 50% of patients.
Có thể là động kinh hoặc rối loạn co giật.
Could be epilepsy or seizure disorder.
Ông uống gì để ngăn bệnh động kinh của mình?
What do you take for your epilepsy?
Đây là một hành động kinh khủng.
This is very disturbing behavior.
Điều này đặt nền móng cho một cuộc vận động Kinh-thánh sâu rộng.
This laid the groundwork for an extended Bible campaign.
Họ không nghĩ nó là chứng động kinh nữa.
They don't think it's epilepsy anymore.
Đừng nghĩ về chuyện đó nữa không bạn sẽ bị động kinh đấy.
Don't think about it, you'll have a panic attack.
Hoạt động kinh tế và chính quyền phát triển trong thời kỳ Nara.
Economic and administrative activity increased during the Nara period.
Bệnh động kinh trở nên phổ biến hơn với tuổi già.
Dementia becomes more common with age.
Hoạt động kinh tế bị hạn chế.
There's restricted economic activity.
Cate Hale bị động kinh, và kẻ bắt cóc con bé không biết để đem theo thuốc.
Cate Hale has epilepsy, and whoever abducted her didn't know to take the medicine.
Hoạt động kinh doanh của ông
Your trading activities.
Xét ví dụ với bệnh động kinh, mà ở bệnh này, não hoạt động quá mức.
Consider, for example, a condition like epilepsy, where the brain is overactive.
Tôi nghĩ thằng bé bị động kinh.
I think your child has epilepsy.
Động kinh không rõ nguyên nhân và một thằng cu 18 bệnh nặng có điểm gì chung?
What do unexplained seizures and really sick 18-year-olds have in common?
Hoạt động kinh doanh của Lei Jun đã được công nhận thông qua nhiều giải thưởng của ngành.
Lei Jun's business activities have been recognized through multiple industry awards.
Tôi có đọc vài bài báo về động kinh.
I looked up a few articles on epilepsy.
Hẳn là đã bị động kinh.
It could have been a seizure.
Có thể là động kinh rối loạn vận động.
Could be psychomotor epilepsy...
Nguyên nhân gây ra cơn động kinh?
What causes seizures?
Bà vẫn rất tích cực trong các hoạt động kinh doanh và xã hội.
She is still very active in business and social activities.
Hoạt động kinh doanh của VIA tập trung vào các chipset tích hợp cho thị trường PC.
VIA's business focuses on integrated chipsets for the PC market.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of động kinh in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.