What does đồng cảm in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word đồng cảm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đồng cảm in Vietnamese.

The word đồng cảm in Vietnamese means cosentient, empathy, affinity. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word đồng cảm

cosentient

adjective

empathy

noun

Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm.
Tanner, the hallmark of a sociopath is a lack of empathy.

affinity

noun

Hãy thưởng thức sự đồng cảm với thiên nhiên.
Enjoy your affinity with nature.

See more examples

Marie-Claire, người không cảm thấy đồng cảm với thái độ này, đã từ chối nhận tiền.
Marie-Claire, who felt no sympathy for this attitude, refused the money.
Tecpancaltzin đã yêu Xochitl, nhưng cô không có đồng cảm.
Tecpancaltzin fell in love with Xochitl, but she did not share his feelings.
Tại sao việc biểu lộ sự đồng cảm không phải lúc nào cũng dễ?
Why may we need to work at showing empathy?
Có vẻ như việc kết hôn với Sansa Stark khiến y đồng cảm hơn với phương Bắc.
Perhaps his marriage to Sansa Stark had made him more sympathetic to the northern cause. ( crowd murmuring )
8 Điều gì giúp chúng ta biểu lộ sự đồng cảm với những người mình rao giảng?
8 What can help us show fellow feeling to those to whom we preach?
Có nhiều định nghĩa cho sự đồng cảm mà bao gồm một loạt các trạng thái cảm xúc.
There are many definitions for empathy that encompass a broad range of emotional states.
‘Hãy biểu lộ sự đồng cảm
Show “fellow feeling
Tôi đồng cảm với cô.
God. I hear that.
12 Nồng ấm và đồng cảm
12 Warmth and Empathy
Anh em sinh đôi thường đồng cảm với nhau.
Twin siblings often enable and abet.
Tôi biết ơn thái độ đồng cảm của họ dù chắc có lúc tôi chẳng dễ chịu gì”.
I am sure that I was not always the best of company, but I appreciated the empathy.”
Tại sao việc biểu lộ sự đồng cảm rất quan trọng trong thánh chức?
Why is it important for us to show fellow feeling in our ministry?
Cảm ơn vì làm tôi như con mụ lẳng lơ thiếu đồng cảm.
Thanks for making me look like an insensitive bitch.
Đồng cảm của loài sói, nhớ không?
Wolf telepathy, remember?
Kinh Thánh khuyên hãy “biểu lộ sự đồng cảm”.—1 Phi-e-rơ 3:8.
“Try to understand each other,” advises the Bible. —1 Peter 3:8, New Century Version.
13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va.
13 Humans, however, are not as understanding and empathetic as Jehovah is.
Thì thật dễ để đồng cảm, vì bạn hiểu
That's easy to do, because you get points for that.
Sự đồng cảm là gì, và Chúa Giê-su đã thể hiện đức tính này như thế nào?
What is empathy, and how has Jesus displayed this quality?
Anh ấy phải là một nhân vật đồng cảm.
He needed to be a very sympathetic character.
Bạn đồng cảm với ai nào?
You know, who do you identify with?
Nathan rên lên như phải bỏng và Jack nhìn con trai như thể thấy đồng cảm.
Nathan moaned as if in severe pain and Jack looked at his son as if he sympathized.
Lòng trắc ẩn cũng có thể đồng nghĩa với đồng cảm.
Compassion can be synonymous with empathy.
Khi tôi tớ của Ngài chịu đau khổ hoặc đau đớn, Ngài cũng đồng cảm với họ.
When his servants are suffering or in pain, he feels for them.
Nó đơn giản là một nơi để tìm sự đồng cảm.
It may just be a place for civic commiseration.
Vậy anh không có chút đồng cảm nào với chính nghĩa của họ sao?
Then you don't have any sympathy for their cause?

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of đồng cảm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.