What does di truyền in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word di truyền in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use di truyền in Vietnamese.

The word di truyền in Vietnamese means hereditary, genetic, ancestral, heredity. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word di truyền

hereditary

adjective

Giác quan trộn lẫn di truyền gia đình, nên Galton gọi đó là cơ sở di truyền.
Synesthesia runs in families, so Galton said this is a hereditary basis, a genetic basis.

genetic

adjective

Anh sẽ muốn biết khi tôi yêu cầu kiểm tra di truyền đấy.
You'll be interested to know that I've ordered some genetic tests.

ancestral

adjective

heredity

noun (passing of traits to offspring from its parents or ancestor)

Anh là bằng chứng sống cho việc liên kết di truyền và tội phạm.
You are a living proof of the link between heredity and crime.

See more examples

Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
Especially if you're me,'cause Alzheimer's tends to run in families.
Sản xuất đồ chơi, hộp đựng đồ ăn và kỹ thuật di truyền học.
Toys, lunchboxes, genetic engineering.
Nó là tính di truyền học.
A certain genetic trait...
Zhukov được thừa hưởng sự di truyền về sức khỏe từ người mẹ của ông.
Zhukov thought he had inherited his strength from his mother.
Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi.
Breast cancer doesn't run in my family.
Chưa chắc là vấn đề di truyền đâu.
A genetic component seems unlikely.
Giống như DNA, RNA có thể được dùng để mang thông tin di truyền.
Like DNA, RNA can carry genetic information.
Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich.
Genetic test confirmed it was Wiskott-Aldrich.
Tôi là một nhà di truyền học thực vật.
I am a plant geneticist.
Những nhà di truyền học cười lớn. Nhưng đó là 6 năm trước khi cừu Dolly ra đời
The geneticists laughed.
Bọn tôi có thể chứng minh rằng Reiden đã làm thay đổi mã di truyền của động vật.
We can finally show that Reiden is radically altering animal genetic code.
Ngôn ngữ thực sự là tiếng nói của di truyền.
Language really is the voice of our genes.
Chúng tôi đã nhìn ra cách thông tin di truyền được mang đi như thế nào.
So we saw how genetic information is carried.
Lĩnh vực này ngày này được gọi là quang di truyền học (optogenetics).
This field has now come to be known as optogenetics.
Khoe khoang là một tính di truyền.
Pretentiousness is hereditary.
Anh sẽ muốn biết khi tôi yêu cầu kiểm tra di truyền đấy.
You'll be interested to know that I've ordered some genetic tests.
5 Vì sự bất toàn di truyền, việc vâng lời không là điều tự nhiên.
5 Because of our inherited imperfection, obedience does not come naturally.
Cha con anh là nhà di truyền học.
You're both geneticists.
Vì bị di truyền tội lỗi, tất cả chúng ta đều có lúc hành động như thế.
Because of inherited sin, we all act presumptuously at times.
Virus RNA là một loại virus có RNA (axit ribonucleic) làm chất liệu di truyền của nó.
An RNA virus is a virus that has RNA (ribonucleic acid) as its genetic material.
Chúng ta đã nghĩ về việc cá thể hóa y học chủ yếu ở phương diện di truyền.
We've thought about personalization of medicine very much in terms of genomics.
N. crassa từ đó đã trở thành loài mô hình cho các phân tích di truyền cổ điển.
N. crassa has since become a model species for classical genetic analysis.
Tập hợp những alen thường được di truyền trong một nhóm được gọi là một haplotype.
A set of alleles that is usually inherited in a group is called a haplotype.
Màu trắng là chủ đạo về mặt di truyền và màu sắc phổ biến nhất.
White is genetically dominant and the most common color.
Khả năng di truyền cũng xuất hiện ở những quy mô lớn hơn nữa.
Heritability may also occur at even larger scales.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of di truyền in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.