What does dễ chịu in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word dễ chịu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use dễ chịu in Vietnamese.

The word dễ chịu in Vietnamese means comfortable, pleasant, agreeable. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word dễ chịu

comfortable

adjective

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort.

pleasant

adjective (giving pleasure; pleasing in manner)

Và đó là một khía cạnh dễ chịu về cuộc sống ở đây.
And that is one of the pleasant aspects of life here.

agreeable

adjective

Sự hướng ngoại và tính dễ chịu đều có ích để làm việc tốt với mọi người.
Extroversion and agreeableness are both conducive to working well with people.

See more examples

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort.
Chỉ gặp ngài một chút cũng khiến họ cảm thấy dễ chịu.
Even a brief encounter with him could be very refreshing.
Mùi hương thật dễ chịu.
Beautiful scent.
Chẳng lẽ bạn không vui hơn một chút, hay cảm thấy dễ chịu hơn sao?
Will you not be somewhat happier, perhaps more relaxed?
“Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng” (Ma Thi Ơ 11:28–30).
“For my yoke is easy, and my burden is light” (Matthew 11:28–30).
Chúa ơi, mặc lại đồ thường thật là dễ chịu.
God, it feels so good to be in normal clothes again.
Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân.
That thought can make the loss easier to bear.
Tôi chỉ muốn nói với bà nước dễ chịu thế nào.
I just wanted to tell you how nice the water was.
Với một số người, khi gặp họ, ta có ấn tượng về “cá tính” dễ chịu.
"When we meet some people, we are impressed by their pleasant ""personality."""
Dễ chịu rồi chứ, bubbala?
Feel good, bubeleh?
Tôi đã trở nên dễ chịu hơn, và giờ đây tôi có thêm những người bạn”.
This has made me a lot easier to get along with, so I have more friends now.”
Cây có bông màu trắng với hương thơm hết sức dễ chịu, đặc biệt vào buổi sáng.
It has a white flower with a very pleasing scent, especially in the morning.
Tôi nghĩ nếu tôi khóc được, như vậy sẽ dễ chịu hơn.
I guess if I was able to cry, this would be less uncomfortable.
Một người rất dễ chịu.
Unpleasant man.
Cô cảm thấy một chút dễ chịu vì Mary Power cũng tỏ ra lưỡng lự.
Oddly, she felt a little better because Mary Power was uncertain, too.
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (MA-THI-Ơ 11:28-30).
For my yoke is kindly and my load is light.” —MATTHEW 11:28-30.
Chúng ta phải có những quyết định không hề dễ chịu, Bernard.
We've had to make some uncomfortable decisions, Bernard.
Không giống anh, đêm đó với tôi chẳng dễ chịu gì.
Unlike you, it wasn't a pleasant night for me
Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng”.
For my yoke is kindly and my load is light.”
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn.
He found that a drink or two would help him to relax.
Thật không dễ chịu.
It's not very pleasant.
Ông là người không mấy dễ chịu.
You're an unpleasant sort of fellow.
Một ách dễ chịu
A Kindly Yoke
Vết thương bắt đầu bốc mùi giống như mùi quả hạnh.... cái mùi không dễ chịu chút nào.
The wound is beginning to smell a little like almonds... which is not good.
Việc này với em chẳng dễ chịu gì.
This is gonna give me no pleasure at all.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of dễ chịu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.