What does đẩy in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word đẩy in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đẩy in Vietnamese.

The word đẩy in Vietnamese means push, roll, thrust. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word đẩy

push

verbnoun (transitive: apply a force to (an object) so that it moves away)

Đừng xô đẩy tôi mạnh quá. Nguy hiểm đấy.
Don't push me very hard. It's dangerous.

roll

nounverb (to drive or impel forward with an easy motion)

Cô ta giết ông ta trong văn phòng rồi đẩy ông ta ra đây để được tìm thấy.
She killed him in his office and then rolled him out here to be found.

thrust

verb

Tôi bị đẩy vào một thế giới mà tôi không biết làm thế nào để tồn tại.
I was thrust into a world I didn't quite know how to function in.

See more examples

Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8.
Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Suddenly, the two common threats that had pushed them closer together throughout decades, more or less evaporated.
Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước.
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme.
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).
You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53).
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Knowledge of Christ’s power to raise the dead should move us to do what?
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
And it frees up the nurses and the nurse's aides from doing that mundane work of just mechanically pushing stuff around to spend more time with patients.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6.
Nhu cầu về vàng đã đẩy giá lên , và khác xa nhu cầu về các hàng hoá khác - như dầu mỏ - thứ thiết yếu và tất cả chúng ta đều sử dụng , theo một cách nào đó .
The demand for gold has driven the price up , and is different than the demand for other commodities - like oil - which are needed and used by all of us , in some way .
Theo báo cáo sau một nỗ lực bất thành vào năm 2006 tại Ả Rập Xê Út: "Một sự gián đoạn nguồn cung lớn sẽ đẩy giá năng lượng tăng cao.
As reported after a failed 2006 attempt in Saudi Arabia: "A major supply disruption would send energy prices soaring.
Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này.
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
The sense of co- ownership, the free publicity, the added value, all helped drive sales.
Tiêu chuẩn đồng bộ hóa thời gian Ethernet của AVB, 802.1AS, thúc đẩy và đơn giản hóa IEEE 1588-2008 được khai thác.
AVB's Ethernet time synchronization standard, 802.1AS, leverages and simplifies deployed IEEE 1588-2008.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
With the split wing, we get the lift at the upper wing, and we get the propulsion at the lower wing.
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn.
But I was motivated by guilt and shame.
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice.
Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập.
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt.
Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó.
He does not remember what prompted him to make that important commitment at the time, but a crucial victory was won in his heart, and on his knees he made a commitment with the Lord to always keep that commandment.
30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang.
Thirty thousand children are enlisted and are made to fight in armed groups.
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng.
These elevated laws have an effect on the hearts of responsive people, motivating them to imitate the God they worship.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
And bookstores publish a flood of self-help books, fueling a multibillion-dollar industry.
Ngày 10 tháng 9 năm 2013, Disney đẩy ngược lịch chiếu 2015 ban đầu của phim, với các nguồn chỉ ra rằng ngày công chiếu vào mùa hè năm 2016 là có khả năng.
On September 10, 2013, Disney pushed back the film's initial 2015 release, with sources indicating that a Summer 2016 release is likely.
Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư.
The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
However, if we are not filled spiritually, we don’t have the inner strength to resist the outside pressures and can collapse when forces push against us.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity.
Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên .
On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter .

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of đẩy in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.