What does dấu hiệu in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word dấu hiệu in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use dấu hiệu in Vietnamese.
The word dấu hiệu in Vietnamese means sign, badge, signal. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word dấu hiệu
signnoun Nhưng không có dấu hiệu xâm nhập. Cũng không có dấu hiệu kháng cự. But there's no sign of a forced entry, no sign of a struggle. |
badgenoun |
signalnoun Là khi đó dấu hiệu sẽ lên rất, rất là cao. That then the signal would be very, very high. |
See more examples
Luôn có các dấu hiệu. There's always markers. |
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe. If signs are there, be quick to lend a hearing ear. |
Hắn ta còn tay nào, tay phải hay tay trái? có dấu hiệu nhận biết gì không? Was it his right or left arm that had that little gimmick on it? |
Chúng ta phải thể hiện dấu hiệu tiến triển. We need to show progress. |
Các dấu hiệu và triệu chứng Signs and Symptoms |
Nơi này có dấu hiệu đã ở. The place has a lived-in feel to it. |
Chẳng có một tiếng động, một dấu hiệu gì của sự sống. Not a sound inside, not a sign of life. |
" Dấu hiệu đầu tiên của sự sống cho các tù nhân. " There's the first sign of life from the cons. |
Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc. A sign of the beginning of the end. |
Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi... ở dưới mắt. You've got marks of weariness under your eyes. |
Dấu hiệu tốt đấy. It's a good sign. |
Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”. First, note the expression, “a sign of authority.” |
Ngáy : một dấu hiệu bệnh ở trẻ trước độ tuổi đến trường ? Snoring : a sign of trouble in preschoolers ? |
Các dấu hiệu như các chấm thỉnh thoảng cũng được vẽ. Signs such as dots were sometimes drawn. |
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. They do not weep, cut their hair, or wear sackcloth as a sign of repentance. |
Đây có thể là dấu hiệu của sự căng thẳng hoặc khó chịu. This could be a sign of nervousness or discomfort. |
Dấu hiệu của lửa. Signs of a fire. |
Nó là dấu hiệu của một cơ hội bị bỏ lỡ. It is a sign of a missed opportunity. |
Không có dấu hiệu, không có tín hiệu gì đáng ngờ, thưa Ngài No sightings, no distress signal, sir. |
Vì vậy bạn kết thúc với trừ 20 theo các dấu hiệu gốc. So you end up with minus 20 under the radical sign. |
Không thấy dấu hiệu của ai hết. There's no sign of anyone. |
Người ta gọi nó là Uru-Anna, - dấu hiệu của Thợ Săn. They call it Uruana, " the Mark of the Hunter ". |
Cái chết của vợ Ê-xê-chi-ên là một dấu hiệu (15-27) Death of Ezekiel’s wife a sign (15-27) |
Không có dấu hiệu co thắt. No sign of spasms. |
Đó là dấu hiệu tốt. That's a good sign. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of dấu hiệu in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.