What does đánh giá in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đánh giá in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đánh giá in Vietnamese.
The word đánh giá in Vietnamese means estimate, value, appraise, evaluation. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đánh giá
estimateverb Theo như đánh giá thì sẽ mất hai đến ba tiếng nữa, có thể sớm hơn. The latest estimate I got was two to three hours, maybe sooner. |
valueverb Tôi đánh giá quan điểm của anh như một nhà khoa học và người bạn. I value your opinion as a scientist and a friend. |
appraiseverb Để đánh giá tình hình cho chính chúng tôi. To make our own appraisal of the situation. |
evaluationnoun (systematic determination of a subject's merit, worth and significance) Đánh giá là một câu chuyện khác. Evaluation is one thing. You hear a lot about evaluation |
See more examples
Omar đánh giá cao công việc của các anh. Omar appreciates the delivery of his weapons. |
Tôi đánh giá cao điều đó. I appreciate that. |
Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày. If you don't pass an assessment, you can retake it 1 day later. |
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi. especially not to my wife. |
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng. In any case, the report on this is ready. |
Đánh giá doanh nghiệp của chính bạn. Reviewing your own business. |
Tuy nhiên, bài đánh giá lại khen ngợi phần hướng dẫn và đồ họa của game. The review did however praise the game's tutorial and graphics. |
Phiên bản trên hệ PlayStation 3 cũng nhận được nhiều đánh giá cao. The PlayStation 3 version received critical acclaim. |
Vì con ngựa được đánh giá cao hơn. Because the horse outranks him. |
Đánh giá phán đoán được sử dụng phổ biến nhất với nhiều phương pháp đánh giá lớn. Judgmental evaluations are the most commonly used with a large variety of evaluation methods. |
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. Hold yourself to the same standards as you hold your staff. |
Tôi muốn anh đưa ra bản đánh giá toàn diện. I want you to put out an APB. |
Mọi điều đều được đánh giá. Everything goes into it. |
Tôi xin lỗi đã đánh giá sai cô. I'm sorry I misjudged you. |
Tất cả những gìcô nhìn thấy đã được đưa đến Tiểu đội 9 để đánh giá. Everything you witnessed went to Section 9 to evaluate. |
Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai. But I'd like you do that measuring when you see him tomorrow |
Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu. I think you overestimated the cleanliness of your hole. |
Chỉ là 1 câu hỏi bắt buộc dùng để đánh giá thôi. It is an obligatory question in this evaluation. |
Chúng tôi đánh giá cao cong vẹc cua ong. We appreciate your business. |
Quả là một nơi bị đánh giá thấp. Now, that is an underrated city. |
Và họ đánh giá cao sự sáng tạo. And they value creativity. |
Ta thấy là ta đánh giá ngươi quá cao. I see I overestimated you. |
Để được đánh giá là một học giả vĩ đại, một triết gia, một giáo viên? To be considered a great scholar, a philosopher, a teacher? |
Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy. Your valuations are no longer believable. |
Tôi đã quá ngạo mạn... và đánh giá thấp sức mạnh của chúng I underestimated their power |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đánh giá in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.