What does đảng cộng sản in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đảng cộng sản in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đảng cộng sản in Vietnamese.
The word đảng cộng sản in Vietnamese means Communist Party, communist party, cp, communist party. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đảng cộng sản
Communist Partynoun Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó? Who else was active in the Communist Party back in those days? |
communist partynoun Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản. I swear that I am not now... or ever have been a member of the communist party. |
cpverb |
communist partyverb (political party that promotes communist philosophy and values) Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản. I swear that I am not now... or ever have been a member of the communist party. |
See more examples
Một Đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc phát biểu: "Chúng tôi không thể tìm ra anh ta. One party member was quoted as saying, "We can't find him. |
Năm 1991 ông bỏ Đảng Cộng sản và gia nhập chính phủ của Yeltsin. In 1991 he quit the Communist Party and was promoted to Yeltsin's government. |
Hầu hết các trường hợp của ACLU đến từ đảng Cộng sản và Nhân chứng Jehovah. Many of the ACLU's cases involved the defense of Communist Party members and Jehovah's Witnesses. |
Đảng Cộng sản Malaya sẵn sàng bắt đầu một cuộc nổi dậy mới tại Malaysia. The MCP was ready to start a new insurgency in Malaysia. |
Đảng Cộng sản là Đảng hợp pháp duy nhất tại Uzbekistan SSR trước 1990. The Communist Party was the only legal party in the Uzbek SSR until 1990. |
Đảng cộng sản là gì? What Is Communism? |
Bà là chủ tịch danh dự của Đảng Cộng sản Argentina cho đến ngày bà qua đời. She was honorary president of the Communist Party of Argentina until the day of her death. |
Tạ Phong Tần, 43 tuổi, là cựu sĩ quan công an, nguyên đảng viên Đảng Cộng sản. Ta Phong Tan, 43, is a former police officer and a former communist party member. |
Hàng ngàn thành viên Đảng Cộng sản Azerbaijan đã công khai đốt thẻ đảng viên. Thousands of Communist Party members publicly burned their party cards. |
Trong chiến dịch “Bách Hoa Vận Động” 1956–57, ông phản đối chính sách giáo dục của đảng cộng sản. During the “Hundred Flowers Campaign”thaw of 1956–57, he opposed the Communist Party's education policy. |
Người đại diện Martin Dies, chủ tịch uỷ ban, đã yêu cầu sự đàn áp Đảng Cộng sản. Representative Martin Dies, chairman of the committee, demanded the suppression of the American Communist Party. |
Năm 1972, ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc và là nhà kinh tế cao cấp. He joined the Communist Party of China in 1972, and is a senior economist. |
Trong đầu năm 1970, Đảng Cộng sản Malaysia trải qua một đại khủng hoảng trong đảng. In early 1970, the MCP experienced a major crisis within the party. |
Năm 1960 đánh dấu một bước ngoặt nữa trong cuộc đời của Shostakovich: ông gia nhập Đảng Cộng sản. The year 1960 marked another turning point in Shostakovich's life: he joined the Communist Party. |
Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó? Who else was active in the Communist Party back in those days? |
Cô ấy đã từng chụp hình quàng tay với lãnh đạo đảng Cộng sản mà She was photographed with her arms around the Commie Leader |
Các hoạt động của Đảng Cộng sản Borneo chủ yếu tập trung tại Sibu, Sarikei, và Bintangor. BCP activities mostly concentrated in Sibu, Sarikei, and Bintangor. |
Đảng Cộng sản nắm quyền điều hành đất nước cho đến tháng 12 năm 1989. The Communist Party will rule the country until December 1989. |
Marín gia nhập Đảng Cộng sản trong khi theo học ngành sư phạm ở Santiago. Marín joined the Communist party while studying at pedagogy faculty in Santiago. |
Hai người bắt đầu viết Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản tại Thư viện Chetham. The two began writing The Communist Manifesto in Chetham's Library. |
Đảng Cộng sản Indonesia (tiếng Indonesia: Partai Komunis Indonesia). Communism and the Communist Party in Indonesia (MA Thesis). |
Đảng Cộng Sản Trung Quốc gọi nó là thống nhất The Chinese Communist Party calls it reunification. |
Nếu là thời trước thì cô sẽ như thế nào, giai đoạn Đảng Cộng sản đấy? How would it have been, back in Communist Party times, for you? |
Tổng thư kí của Đảng Cộng Sản và là người đứng đầu hội đồng liên bang Đông Đức General Secretary of the CC of the SUG and Chairman of the GDR's council of state. |
Hàng nghìn thành viên CCO đến Kalimantan và trải qua huấn luyện cùng Đảng Cộng sản Indonesia. Thousands of communist members went into Kalimantan, Indonesian Borneo, and underwent training with the Communist Party of Indonesia. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đảng cộng sản in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.