What does đại tá in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đại tá in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đại tá in Vietnamese.
The word đại tá in Vietnamese means colonel, senior colonel, brigadier, Captain, Senior Colonel, colonel. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đại tá
colonelnoun (commissioned office in the armed services) Cô nghĩ làm sao mà tôi trở thành một đại tá? How do you think I got to be a colonel? |
senior colonelnoun |
brigadiernoun |
Captainnoun (Captain (naval) Phải nói là tôi ngạc nhiên với mức độ phổ biến của việc làm này, Đại tá. I must say I am surprised with the extent of this activity, Group Captain. |
Senior Colonelnoun |
colonelnoun (military rank) Nè, Đại tá, tôi nghe nói họ còn chưa từng biết dùng dù nữa! Hey, colonel, I hear they don't even use parachutes! |
See more examples
Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. Yes, well, we've heard about their ability as soldiers from Colonel Breed. |
Rõ, thưa đại tá. Yes, Colonel. |
Ông đại tá sẽ tham gia cùng đội giải cứu. The Colonel's gonna be joining the extraction team. |
271 trên 3 là 1 số điểm cực tốt, ngài Đại tá. 271 to 3 is an extremely good score, Captain. |
Đại tá, hãy làm bất cứ gì ông nghĩ là cần thiết. Colonel, do whatever you think is necessary. |
Đây là Đại tá Earle. This is Captain Earle. |
Đại tá Chinnakaj Rattanajitti là người phát ngôn quân đội Thái Lan ở khu vực này . Colonel Chinnakaj Rattanajitti is a Thai military spokesman for this area . |
Đại tá Breed sẽ không thích sự bí mật này. Colonel Breed won't like this secrecy bit. |
Đại tá John M. Harman là người chỉ huy đầu tiên tại Los Alamos. Colonel John M. Harman was the first post commander at Los Alamos. |
Tôi làm mất giấy mời Đại tá. I lost the Colonel's invitation. |
Đại tá Worth? Colonel Worth? |
Khỏe chứ, Đại tá? Okay, Colonel? |
Tôi không có ăn trộm, ngài Đại tá. I steal nothing, Colonel, sir. |
Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó. The Colonel said he's there, he's there. |
Không có ai gọi tao là " Đại tá. " Nobody calls me " Colonel. " |
Thiếu tướng Kohli, tôi là Đại tá Grant. Major General Kohli, I'm Colonel Grant. |
Đại tá, kiểm soát người của ông! Colonel, control your men! |
Bây giờ, Đại tá, bức thư này, anh nghĩ nó muốn nói gì? Now, Colonel, this letter... what do you think it represents? |
Anh em công nhân, đây là đại tá Chuodeng Fellow workers, this is Colonel Chuodeng |
Không thể, Đại tá. I can't, Colonel. |
Ổng đã lừa tôi và chắc ổng cũng đã lừa ông, Đại tá. He fooled me and he certainly fooled you, Colonel. |
Dĩ nhiên, thưa đại tá. Of course, Colonel. |
Đêm qua đại tá Khalil đã hy sinh. Colonel Khalil was killed last night. |
đại tá, còn thuyền phía bên đó không? Colonel, are there any boats on that side? |
Đây là xe của Đại tá! This is the Colonel`s car! |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đại tá in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.