What does đại lý in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word đại lý in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đại lý in Vietnamese.
The word đại lý in Vietnamese means agency, agent, Agency, legal agent. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word đại lý
agencynoun Tôi vừa gọi cho đại lý, họ nói không có. I called the travel agency, they said no. |
agentnoun Tôi cho rằng dù anh ấy xứng đáng là một đại lý lĩnh vực. I suppose whether he's fit to be a field agent. |
Agency(Agency (law) Ngày mai, anh sẽ gọi cho các Đại lý khác. Tomorrow I'll call the other agencies. |
legal agent(person representing another person in legal matters, and the laws enabling this) |
See more examples
Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn. I had been told that if the King employed an agent it would certainly be you. |
Tôi sẽ muốn là đại lý chụp ảnh cho Damon. I happen to be Damon's photographic agent. |
Và bây giờ anh ta là một đại lý phế liệu. Now he's a scrap dealer. |
Đại Lý tự DA LISI ( JUSTICE DEPARTMENT ) |
Cô phải trông thật hấp dẫn nếu không chúng sẽ gọi cho đại lý và gọi người khác. You got to look hot or they'll call the agency and ask for a new girl. |
Bắt đầu với Google Doanh nghiệp của tôi cho đại lý ô tô. Get started with Google My Business for auto dealers. |
Đại lý ở Paris đã đóng cửa. They closed the branch in Paris. |
Ảnh và video giúp người mua sắm tìm thấy đại lý của bạn trên Google. Photos and videos help shoppers find your dealership across Google. |
Anh chỉ cần bám theo người đại lý, giả vớ anh muốn mua đồ. You just scout the dealership, pretend you want to buy. |
Các loại cửa hàng bán lẻ Các loại hình đại lý quảng cáo ^ “boutique”. Types of retail outlets Types of advertising agencies "boutique". |
8.6 Không có đại lý; Người thụ hưởng bên thứ ba. 8.6 No Agency; Third-Party Beneficiaries. |
Một số nhà phân phối là chuyên nghiệp và một số là đại lý. Some are amateurs and others professionals. |
Bảng tri thức giúp khách hàng khám phá và tìm hiểu về đại lý của bạn. The knowledge panel helps customers discover and learn about your hotel. |
Tôi vừa gọi cho đại lý, họ nói không có. I called the travel agency, they said no. |
Thế nên ta đồng ý trở thành nội gián của chúng trong Đại Lý Tự. So I agreed to be their spy in the Da Lisi |
Quân chủ Đại Lý trao cho Anawrahta một tượng ngọc từng tiếp xúc với răng Phật. The Nanzhao ruler gave Anawrahta a jade image which had come into contact with the tooth. |
Khuyến khích cho nhà quảng cáo và đại lý tham gia chương trình có thể bao gồm: Incentives to advertiser and agency participants may include: |
Đến đại lý du lịch chỗ em làm việc. To the travel agency where I work. |
Tôi là người đứng đầu Đại Lý Tự. I am head of the Da Lisi |
Ngày mai, anh sẽ gọi cho các Đại lý khác. Tomorrow I'll call the other agencies. |
MicroSolutions ban đầu là một nhà tích hợp hệ thống và đại lý phần mềm. MicroSolutions was initially a system integrator and software reseller. |
Họ làm ăn với các đại lý địa phương, và mở các chiến dịch tiếp thị khổng lồ. They tap into local entrepreneurial talent, and they do incredible marketing. |
Trận động đất Đại Lý năm 1925 xảy ra vào lúc 14:42 UTC ngày 16 tháng 3. The 1925 Dali earthquake occurred at 14:42 UTC on 16 March. |
Khoảng một nửa số đại lý của Vương quốc Anh hiện đang tự điều chỉnh. Around half of UK lettings agents are currently self-regulated. |
Lợi ích khi đăng ký đại lý của bạn với Google bao gồm: The benefits of registering your agency with Google include: |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of đại lý in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.