What does cúp in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cúp in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cúp in Vietnamese.
The word cúp in Vietnamese means cup, trophy, stop. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cúp
cupnoun Người đầu tiên chạm tay vào chiếc cúp sẽ là người chiến thắng! The first person to touch the cup will be the winner! |
trophynoun (A memento for a specific accomplishment.) Bố, con vừa làm vỡ tủ đựng cúp và bị đình chỉ học rồi. Dad, I broke a trophy case and got suspended. |
stopadjective verb noun interjection adverb |
See more examples
Anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng ở trận đấu cúp trước Metalurh Zaporizhya vào ngày 11 tháng 4. He scored the only goal in a cup victory over Metalurh Zaporizhya on 11 April 2012. |
Anh thi đấu cho đội tuyển quốc gia Indonesia tại Cúp bóng đá châu Á 2007, hầu hết ngồi trên ghế dự bị. He took part in the Indonesian national team during the 2007 Asian Cup, with most of his time being spent on the bench. |
Ngày 26 tháng 9, anh lập cú đúp trong thắng lợi 6-1 trước Coventry City tại Cúp Liên đoàn. On 26 September, he scored twice in a 6–1 win against Coventry City in the League Cup. |
Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979. Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final. |
Cúp bóng đá Liechtenstein là giải bóng đá ở Liechtenstein, được tổ chức thường niên bởi Hiệp hội bóng đá Liechtenstein (LFV) từ năm 1946. The Liechtenstein Football Cup is Liechtenstein's premier football competition, and has been organised annually by the Liechtenstein Football Association (LFV) since 1946. |
Ở mùa giải 2005-06, các fan Juventus thường thất vọng với anh do sự xuất hiện mờ nhạt trong các trận đấu quan trọng của đội bóng như trận thua Arsenal ở cúp C1. In the 2005–06 season, Juventus fans often got frustrated with him due to his anonymous presence in certain important games such as the Champions League defeat to Arsenal. |
Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 1996 diễn ra ở Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất. This article lists the squads for the 1996 AFC Asian Cup played in United Arab Emirates. |
Ba ngày sau anh được nằm trong đội hình xuất phát ở Cúp bóng đá Bỉ trước KV Mechelen. Three days later he was a starter in the Belgian Cup against KV Mechelen. |
Cúp bóng đá Macedonia 1992–93 là mùa giải đầu tiên của giải đấu bóng đá loại trực tiếp của Macedonia, kể từ khi Macedonia độc lập khỏi Nam Tư. The 1992–93 Macedonian Football Cup was the first and inaugural season of Macedonia's football knockout competition, since the Macedonia independence from Yugoslavia. |
Brazil đã giành cúp thế giới lần thứ ba tại World Cup 1970 tại Mexico. Brazil won its third World Cup in Mexico at the 1970 World Cup. |
Những lý giải cho thay đổi dân số trước thời Cộng hòa có thể luận ra từ phần #Lịch sử. ^ Trong khi UEFA không đưa ra danh sách các sân vận động 4 sao rõ ràng, các quy định chỉ những sân cao cấp này có thể tổ chức các trận chung kết UEFA Champions League mà Sân vận động Olympic Atatürk thực hiện vào năm 2005, và các trận chung kết Cúp UEFA Europa (trước đây là Cúp UEFA), mà Şükrü Saracoğlu Stadium thực hiện 2009. While UEFA does not apparently keep a list of Category 4 stadiums, regulations stipulate that only Category 4 (formerly five-star) stadiums are eligible to host UEFA Champions League Finals,which Atatürk Olympic Stadium did in 2005, and UEFA Europa League (formerly UEFA Cup) Finals,which Şükrü Saracoğlu Stadium did in 2009. |
Sau hai tuần thử nghiệm với Manchester City F.C., anh trở lại Al Ain để trở thành cầu thủ chủ chốt trong mùa giải 2012-13 và được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất của năm, Cầu thủ của năm và Cầu thủ trẻ của năm vào năm 2013 khi đội bóng của anh Omar đạt được Siêu cúp 2012 và giải quốc nội. After a two-week trial with Manchester City, he returned to Al Ain to become a key player in the 2012–13 season and was voted Emirati Player of the Year, the Fans’ Player of the Year and the Young Arab Player of the Year in 2013 as his side achieved the 2012 Super Cup, league. |
Gặp khó khăn ban đầu trong việc định cư tại Oakwell nhưng ông đã nhanh chóng ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp tại một trận thắng 2-1 trên sân nhà trước Bristol City ở Cúp FA ngày 16 tháng 12, và chuyển tới câu lạc bộ Swansea City dưới dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 6 năm 2004. He struggled to settle in at Oakwell, but scored his first career goal in a 2–1 home FA Cup win against Bristol City on 16 December, and moved to Swansea City on a free transfer in June 2004. |
Xin lỗi, em phải cúp máy. Sorry, I have to hang up. |
Câu lạc bộ cũng đã tham gia Cúp EFL, nhưng đã bị loại sau khi thua trước Derby County ở vòng ba. They also entered the EFL Cup, but were eliminated after losing, on penalties, to Derby County in the third round. |
Để chuẩn bị cho Cúp Thế giới, sân vận động đã được đóng cửa để cải tạo rộng rãi vào tháng 8 năm 2013. To prepare for the World Cup, the stadium was closed for extensive renovations in August 2013. |
Ừ, em thích cúp học hơn. Sure, I prefer ditching school for the day. |
Được rồi, tôi cúp máy đây! Okay, I got it! |
17 tháng 5 năm 201417:00 BST Sân vận động Wembley, Luân Đôn Khán giả: 89,345 Trọng tài: Lee Probert (Wiltshire) Một phiên bản mới của cúp FA đã được chọn để trao lần đầu tiên cho những nhà vô địch của chung kết 2014. 17 May 2014 17:00 BST Wembley Stadium, London Attendance: 89,345 Referee: Lee Probert (Wiltshire) A new version of the FA Cup trophy was cast to be presented, for the first time, to the winners of the 2014 final. |
Năm 1998, làm trợ lý cho ông Vương Tiến Dũng và cùng đoạt chức vô địch Việt Nam và siêu cúp bóng đá Việt Nam. In 1998, he worked as an assistant to Mr. Vuong Tien Dung and won the Vietnamese championship and Vietnam Super Cup. |
Siêu cúp bóng chuyền toàn quốc là một giải đấu bóng chuyền dành cho các đội bóng chuyền nữ chuyên nghiệp đến từ Albania, Cộng hòa Macedonia và Kosovo, bao gồm 4 đội đấu loại trực tiếp qua các trận bán kết và chung kết. The Nationwide Volleyball Supercup for Women is a competition featuring professional women volleyball clubs from Albania, Republic of Macedonia and Kosovo and consists in 4 teams playing in a direct elimination through semi-finals and the final. |
Trong trận chung kết cúp FA, Liverpool chịu thất bại trước Manchester United bởi bàn thắng của Eric Cantona ở phút thứ 85. In the FA Cup final, Liverpool were beaten by Manchester United; Eric Cantona scored the winning goal in the 85th minute. |
Vào ngày 6 tháng 3 năm 2011, Zenit giành chiến thắng trước CSKA Moscow tại Siêu cúp Nga, danh hiệu thứ ba của đội bóng nước Nga dưới thời Spalletti. On 6 March 2011, Zenit won against CSKA Moscow in the Russian Super Cup, the third Russian trophy won under Spalletti. |
Beckham giành được 6 danh hiệu Ngoại hạng, 2 Cúp FA, một Cúp châu Âu, một Cúp Liên lục địa và một Cúp trẻ FA trong khoảng thời gian 12 năm. Beckham won six Premier League titles, two FA Cups, one European Cup, one Intercontinental Cup and one FA Youth Cup in the space of 12 years. |
Giải bóng đá ngoại hạng Libya 4 Al Madina 2001 và Al-Ittihad 2005, 2006, 2007 Cúp bóng đá Libya 2 Al-Ittihad 2005, 2007 Libyan SuperCup 4 Al-Ittihad 2004, 2005, 2006, 2007 Libyan top scorer in different Châu Phin Club Competitions (13 goals). Libyan Premier League 4 Al Madina 2001 and Al-Ittihad 2005, 2006, 2007 Libyan Cup 2 Al-Ittihad 2005, 2007 Libyan SuperCup 4 Al-Ittihad 2004, 2005, 2006, 2007 Libyan top scorer in different African Club Competitions (13 goals). |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cúp in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.