What does củ nghệ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word củ nghệ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use củ nghệ in Vietnamese.

The word củ nghệ in Vietnamese means turmeric. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word củ nghệ

turmeric

noun (spice)

Súc miệng bằng củ nghệ trong nước ấm nếu bạn bị đau cổ họng hoặc các loại viêm khác .
Gargle with turmeric in warm water if you have a sore throat or other types of inflammation .

See more examples

Củ nghệ là một chất kháng viêm tự nhiên .
TURMERIC is a natural anti-inflammatory .
Súc miệng bằng củ nghệ trong nước ấm nếu bạn bị đau cổ họng hoặc các loại viêm khác .
Gargle with turmeric in warm water if you have a sore throat or other types of inflammation .
Ví dụ, chiếc áo sơ mi này, trước sự ngỡ ngàng của mẹ tôi, trong căn bếp của bà, tôi đã tự nhuộm nó bằng củ nghệ, trước khi đến đây hôm nay.
This shirt, for example, is one that, much to the dismay of my mother and the state of her kitchen, I dyed at home, using turmeric, before coming here today.
Các chất thay thế saffron thông thường là cây rum (Carthamus tinctorius, thường được bán với tên gọi là "saffron Bồ Đào Nha" hay "açafrão"), hạt điều màu (annatto), và củ nghệ (Curcuma longa).
Common saffron substitutes include safflower (Carthamus tinctorius, which is often sold as "Portuguese saffron" or "açafrão"), annatto, and turmeric (Curcuma longa).
Tại Thái Lan, hỗn hợp pha chế gồm alcohol và rễ củ nghệ dùng để ăn, được chứng minh lâm sàng có khả năng phục hồi cơ thể mạnh mẽ, chống lại nọc rắn hổ mang chúa và độc tố thần kinh của những loài rắn khác.
In Thailand, a concoction of alcohol and the ground root of turmeric is ingested, which has been clinically shown to create a strong resilience against the venom of the king cobra, and other snakes with neurotoxic venom.
Củ của nghệ tây sống được một mùa, cho ra được tối đa mười "củ con" bằng cách phân chia sinh dưỡng, và chúng sẽ phát triển thành cây mới vào mùa tiếp theo.
A corm survives for one season, producing via this vegetative division up to ten "cormlets" that can grow into new plants in the next season.
Khám phá này đã thay đổi ngành nông nghiệp Israel, thúc đẩy việc xuất khẩu giống rau củ và tiến tới nền nông nghiệp công nghệ cao.
This discovery transformed agricultural economics in Israel, promoting the export of the vegetables seeds and the move to high-tech farming.
Những nền văn minh này xuất hiện trên một phạm vi rộng và có thời gian tồn tại dài nên nhiều trong số những tác phẩm nghệ thuật của họ vẫn tồn tại, và ảnh hưởng củ họ đã lan truyền đến những nền văn hóa khác và đến những thời đại sau.
Because of the size and duration of these civilizations, more of their art works have survived and more of their influence has been transmitted to other cultures and later times.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of củ nghệ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.