What does coi như là in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word coi như là in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use coi như là in Vietnamese.

The word coi như là in Vietnamese means presume, way. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word coi như là

presume

verb

Thêm nữa, nạn nhân có thể coi như là công dân của New York, nên căn bản đây là vụ của chúng tôi.
Plus, our presumed victim was a resident of New York City, so, technically, it is our case.

way

verb noun adverb interjection

Buồn cái với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi.
Sadly, for my kind, coming here is a one-way ticket.

See more examples

Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi.
Sadly, for my kind, coming here is a one-way ticket.
Thêm những chất này vào thức uống được coi như là bỏ thuốc vào thức uống .
Adding these substances to drinks is known as drink spiking .
Coi như là đưa trước.
We're calling it a bonus.
Bảo Vasquez là dự luật đó coi như là đã chết.
Tell Vasquez the bill is dead.
Thế thì chúng tôi có thể ra đi, và coi như là không thấy số hàng này vậy.
What other suspicions did you mastermind today?
Chính vì vậy chúng không được coi như là một sự mất mát to lớn
And therefore they're not perceived as a big loss.
Cứ coi như là nó đi rồi.
Consider him gone.
Chúng ta nên tôn trọng huyết và coi như là thiêng liêng.
(Genesis 9:4) We should respect blood as sacred.
b) Làm sao ngài cũng có thể được coi như là cái cửa của chuồng nầy?
(b) How could he also be likened to the door of this new fold?
Ví dụ, vụ nổ một bánh pháo có thể coi như là một "sự kiện".
For example, the explosion of a firecracker may be considered to be an "event".
Chỉ cần nói là " được đấy ", thì coi như là tớ đã " xực " được cô ta rồi.
By saying " nice, " I'm virtually licking her.
Những lời truyền khẩu đó được coi như là một phần của Luật pháp [Môi-se].
They had come to be viewed as a part of the Law.
coi như là may lắm rồi.
You're lucky.
Vì thế RBAC có thể được coi như là một siêu tập (superset) của LBAC.
Thus RBAC can be considered to be a superset of LBAC.
Coi như là chết đúng ước nguyện rồi.
You could say he died in the right place.
Ðây được coi như là chuyến công tác cuối cùng của HQ-09.
It was the final deployment of the MEP-Afghanistan.
Cứ coi như là con có một người anh mới vậy.
Just consider you're getting a new brother.
Coi như là cuộc thi với chính mình vậy.
Not to be
Coi như là em từ Steingaden đi xe buýt tới đây trong khoảng 20 phút.
You're supposed to arrive on a bus from Steingaden in about 20 minutes.
"Mẹ cứ coi như là chúng đã bắn chết con từ lâu rồi""."
Pretend that they shot me a long time ago.""
Chất này có thể được coi như là một dime giả thuyết của coban tetracacbonyl Co(CO)4.
This substance can be considered as a dimer of the hypothetical cobalt tetracarbonyl, Co(CO)4.
Coi như là tập huấn đi.
Call it a tutorial.
Đôi khi nitrosyl clorua NOCl cũng được coi như là một halogen giả.
Sometimes nitrosyl chloride NOCl also is considered as pseudohalogen.
Chúng là allopatric và do đó có thể được coi như là một siêu loài.
They are allopatric and can therefore be regarded as a superspecies.
Tôi được coi như là 1 người có quan điểm cấp tiến.
I was considered a radical.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of coi như là in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.