What does cởi in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word cởi in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cởi in Vietnamese.

The word cởi in Vietnamese means unfasten, take off, untie. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word cởi

unfasten

verb

take off

verb (To take (an article of clothing) away from one's body.)

Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục?
Ask if he's going to take off his uniform.

untie

verb

Hãy cởi trói cho tôi, và tôi sẽ cho anh biết.
Please untie me, and I will tell you.

See more examples

Mau cởi áo khoác ra.
Take off your coat!
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
In one Christian family, the parents stimulate open communication by encouraging their children to ask questions about things that they do not understand or that cause concern.
Cha phải cởi giày ra.
You have to take your shoes off.
Có lẽ tôi nên cởi áo ra, bơi thử một cái trong hồ.
Maybe I should take off my shirt, take a swim in the lake.
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
" He was able to unhook my bra with minimal supervision. "
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
She says that women who typify the osun force brandish their sexuality quite openly and unselfconsciously.
Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo.
Today, even Bihar is turning around and opening up under a committed leadership that is making government transparent, accessible and responsive to the poor.
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
To keep lines of communication open, what must wives be willing to do?
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
With God’s holy spirit, an open mind, and personal assistance from a qualified Bible teacher, God’s Word does not have to be a closed book to you.
Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới
In order to really understand how they do that, you have to look underneath the hood and see what's going on.
Người Hòa Lan, trước khi vô nhà, phải cởi giày ra, để ở bực cửa.
In Holland you leave your shoes outside on the doorstep before you enter the house.
Do đó, đặc tính thứ ba thường được cho là cởi mở hơn và khoan dung hơn, và thường căng thẳng với các đặc tính truyền thống và cô lập hơn của khu vực nội lục.
Consequently, the third identity is generally seen to be more open and tolerant towards others, and is often in tension with the more traditional and insular identities of the interior.
Quá trình giao tiếp cởi mở và trung thực có thể mang lại cho nhóm với nhau.
Open and honest communication process can bring the team together.
Ông Obama nói rằng sau gần 40 năm phục vụ quân đội , Tướng Petraeus sẽ cởi bộ quân phục quân lực Hoa Kỳ và bước vào vai trò mới của mình tại CIA vào tháng Chín , trong thời gian chờ Thượng Viện xác nhận các vị trí mới .
Mr Obama said that after nearly 40 years in uniform , Gen Petraeus would retire from the US army and step into his new role at the CIA in September , pending Senate confirmation of the new positions .
Cởi trói cho em đi.
Untie me, please.
Các khu vực hoang dã được đặt dưới sự quản lý nghiêm ngặc đặc biệt; các hoạt động của con người bị giới hạn trong phạm vi giải trí không dùng những gì có động cơ (thí dụ như du hành với trang bị sau lưng, săn bắn, câu cá, cởi ngựa, etc.), nghiên cứu khoa học và các hoạt động không mang tính lấn át.
Wilderness areas are subject to specific management restrictions; human activities are limited to non-motorized recreation (such as backpacking, hunting, fishing, horseback riding, etc.), scientific research, and other non-invasive activities.
Ông bày tỏ về sự lo ngại của đảng rằng chính sách đối ngoại cởi mở sẽ làm suy yếu an ninh quốc gia: "Trong vài năm qua, các lực lượng thù địch đã không ngừng thực hiện các hành động phá hoại nước ta.
He expressed the Party's concern that such an open foreign policy would weaken national security, but stated "Over the past several years, hostile forces have relentlessly carried out acts of sabotage against our country.
Hỏi xem anh ta có định cởi bỏ quân phục?
Ask if he's going to take off his uniform.
Tất cả đều cởi mở.
All open, all available.
Cởi trói ra, tao sẽ đưa nó cho mày.
Untie my hands, I'll give it to you.
Cởi quần áo ra.
Take off your clothes.
Chúng ta đặt bà ta nằm trên chiếc sofa và cởi burqa của bà ta ra.
We lay her on the sofa and took off her burqa.
Cởi đồ trên người mày ra!
Take off your clothes.
Ê, ở đây có ai giúp tôi cởi cái cà-vạt này ra được không?
Hey, can anybody here help me get this tie off?
Cởi mặt nạ ra xem.
Show me your face.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of cởi in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.