What does cơ căng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cơ căng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cơ căng in Vietnamese.
The word cơ căng in Vietnamese means tensor. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cơ căng
tensornoun |
See more examples
Các chất tiết ra ở khắp các tuyến các cơ căng ra và co thắt giống như đang nâng 1 thứ nặng gấp 3 lần khối lượng mình. Secretions spit out of every gland, and the muscles tense and spasm like you're lifting three times your body weight. |
Nhịp tim tăng, nhịp thở gấp, và cơ bắp căng lên. Our heart rate speeds up, breathing quickens, and muscles tense. |
Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các cơ bắp căng và nhức. You may feel some muscle aches and tenderness the first few days. |
Cơ sẽ căng lên khi giữ tay. Your muscles tense up when you hold. |
Cơ vẫn căng nhưng cái lúc mất tập trung là anh ta bị đấm. He maintained muscle tensity, but was momentarily distracted when he got hit. |
Anh ta đã không để trượt tay rơi, nghĩa là cơ vẫn căng. But he didn't drop his hands, means he maintained muscle tensity... |
Nếu nhân viên hợp sức và ăn kiêng với nhau, cơ hội căng thẳng rất ít. If employees fit well together and feed off of each other, the chances of lots of stress is very minimal. |
Thuốc làm giãn cơ / làm cơ bớt căng Muscle relaxants |
Qua thời gian, nó gây ra hao mòn trong các đĩa cột sống, gây quá tải cho các dây chằng và các khớp, và tạo áp lực lên các cơ căng ra để phù hợp với tư thế cong lưng của bạn. Over time, this causes wear and tear in your spinal discs, overworks certain ligaments and joints, and puts strain on muscles that stretch to accommodate your back's curved position. |
Vì các cơ bị căng ra và co rút lại nên dần dần xương của anh Jairo cũng bị biến dạng. Because of all the tightening and contracting, in time Jairo’s bones became deformed. |
Những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy cơ bị căng thẳng về cảm xúc Youths who have close relationships with their parents are less likely to suffer from emotional stress |
Phép điều trị của Logue đem lại sự tự tin thư gian cho công tước và giảm sự co cơ do căng thẳng. Logue's treatment gave the Duke the confidence to relax and avoid tension-induced muscle spasms. |
Cơn giận tạo ra phản ứng chuyển hóa trong cơ thể gây căng thẳng và tăng nhiệt độ trong cơ thể. Anger creates a metabolic reaction in the body, which stresses it out and heats up our internal temperature. |
Khi bạn bị căng thẳng hay lo lắng , bạn vô thức mím chặt hàm và răng ; việc này làm căng cơ nối hàm của bạn với thái dương và có thể gây ra nhức đầu do căng cơ . When you 're stressed or anxious , you subconsciously clench your jaw and teeth ; this strains the muscle that connects your jaw to your temples and can trigger a tension headache . |
Trong hầu hết các cơn đau lưng dưới, một nguyên nhân cơ bản cụ thể không được xác định, với cơn đau được cho là do các vấn đề cơ học như căng cơ hoặc khớp. In most episodes of low back pain, a specific underlying cause is not identified or even looked for, with the pain believed to be due to mechanical problems such as muscle or joint strain. |
Cô đang đứng gần, quá gần, và anh có thể cảm thấy cơ thể mình căng cứng. She was standing close, far too close, and he could feel his body growing tight. |
" Không , " sinh viên trả lời . " " Thế thì cái gì làm đau tay và căng cơ ? 'No , " replied the students . " " Then what caused the arm ache ; the muscle stress ? |
Khi bàng quang căng, cơ co lại. As the bladder gets full, the detrusor contracts. |
Ý tôi là ở Ban-căng cơ. I meant in the Balkans. |
Cô đang đứng gần, quá gần, và anh có thể cảm thấy cơ thể mình căng cứng. She was standing close, far too close, and he could feel his body |
Một chấn thương căng cơ đùi nhẹ khiến Ramsey không thể góp mặt trong trận gặp Nottingham Forest. A minor thigh strain ruled Ramsey out of the match against Nottingham Forest. |
Đây là chụp căng cơ. This is tensor imaging. |
Anh không bị căng cơ, vậy là anh bị đau do tiêm phải không? Now, you don't have a pulled muscle, so, are you sore from an injection? |
Hãy giữ trọng tâm và căng cơ ở đây. Keep tension here. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cơ căng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.