What does chữa bệnh cho in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word chữa bệnh cho in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chữa bệnh cho in Vietnamese.

The word chữa bệnh cho in Vietnamese means doctor. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word chữa bệnh cho

doctor

verb noun

Với tư cách là bác sĩ đa khoa thì họ vẫn có thể chữa bệnh cho cả mẹ và bé sau khi sinh xong .
As your family doctor , a family practitioner can continue to treat both you and your baby after birth .

See more examples

Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ?
Shouldn't you be, like, curing lepers or something?
Anh phải bán chúng... để lấy tiền chữa bệnh cho mẹ 10 ngày?
I got to sell it... for my mother's medical treatment. Ten days?
Khi chúng về với tôi, chúng giúp tôi chữa bệnh cho mọi người để giúp đỡ họ.
When they come to me, they help me to treat the people, to help.
Có vài lần Chúa Giê-su đã dùng phép lạ đuổi quỉ để chữa bệnh cho người ta.
Some of Jesus’ healing miracles involved the expelling of demons.
Thần Chăn Nuôi cử tôi đến Trái Đất để chữa bệnh cho...
The great shepherd sent me to earth to heal his...
Không có bảo đảm "chữa bệnh" cho bệnh lao tiềm ẩn.
There is no guaranteed "cure" for latent tuberculosis.
Họ cũng biết ơn các bác sĩ và y tá chữa bệnh cho họ.
They are also grateful for the welcome relief from illness that those individuals provide.
Đó là cách duy nhất tôi sẽ có thể sống đủ lâu để tự chữa bệnh cho mình.
It's the only way I'll stay alive long enough to find a cure for myself.
Tiền chữa bệnh cho mẹ anh
For your mother's treatment.
Chúng có thể đầu độc ta, có thể chữa bệnh cho ta, khiến ta yêu.
They can poison you, heal you, make you fall in love.
Bà ấy nói " Thứ thuốc này là để chữa bệnh cho tôi ".
She says, " That's the medicine that's supposed to cure me. "
Nhân Chứng Giê-hô-va tin vào y học để chữa bệnh cho mình và con cái.
Jehovah’s Witnesses believe in medical treatment for themselves and their children.
1 Chiều hôm đó Chúa Giê-su chữa bệnh cho người ta và đuổi các quỉ.
1 Jesus had spent the evening healing people and expelling demons.
Theeb dành thời gian với Hassan, cho ăn và chữa bệnh cho anh ta.
Theeb spends some time with Hassan, feeding and healing him.
Khi nghe tin La-xa-rơ bị bệnh, Chúa Giê-su không vội đến chữa bệnh cho ông.
When Jesus first heard that Lazarus was sick, he did not rush to Lazarus’ bedside to cure him.
Chữa bệnh cho ông chồng, còn tránh xa bà vợ ra.
Treat the husband, stay away from the wife.
Con gái bà bị bệnh rất nặng, và bà gắng sức tìm cách chữa bệnh cho con.
Her daughter was extremely ill, and the woman was desperate for a cure.
Cho nên điều đầu tiên tôi làm là tìm cách tự chữa bệnh cho mình.
So it's the first thing I do is, I do my own curation.
Bà này đã vay tiền để chữa bệnh cho con.
She had borrowed the money to pay for her children’s medical treatment.
Chỉ trong hai năm qua, đội ngũ này đã khám chữa bệnh cho hơn 10.000 trường hợp.
In the past two years alone, the team handled over 10,000 medical consultations.
Chúa Giê-su chữa bệnh cho ông từng bước một.
He then healed the man in stages.
Cứ như là tôi đang chữa bệnh cho mình ấy.
It's like I'm treating myself.
Hy vọng ấy tiêu tan khi anh chữa bệnh cho một phụ nữ 25 tuổi.
Any such hope was shattered when he provided medical assistance to a 25-year-old woman.
Em vừa nói với anh rằng 2 tuần vừa qua để chữa bệnh cho anh?
You're telling me the past two weeks of my life was just therapy?

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of chữa bệnh cho in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.