What does chủ nhà in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word chủ nhà in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chủ nhà in Vietnamese.

The word chủ nhà in Vietnamese means host, landlord, goodman. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word chủ nhà

host

noun

Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình.
It seems that clown fish even provide their host with energy.

landlord

noun

Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
When the landlord's away, the tenants will play.

goodman

noun

See more examples

Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
A Conversation With a Neighbor —Do All Good People Go to Heaven?
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc.
Ask the householder for his reaction to what you are reading.
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
" And when we see the landlord, we can look that guy right in the eye
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.
7 It is important to keep the discussion simple and commend the householder whenever possible.
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
He may even appear to be irritated or angry.
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
Host nation India displaying her ancient culture.
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
When the landlord's away, the tenants will play.
Bốn thành phố chủ nhà nằm ở vùng region of Brittany, were announced on 7 September 2017.
The four host cities, all located in the region of Brittany, were announced on 7 September 2017.
Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không?
Do you tell your landlord everything?
Bạn cần có lời mở đầu gợi sự chú ý của chủ nhà.
You will need an interest-arousing introduction.
[Cho chủ nhà xem tờ Biết sự thật, và chỉ vào những câu hỏi ở trang đầu].
[Hand the householder the Know the Truth tract, and point to the questions on the front.]
Chúng ta có thể dùng mục “Nói chuyện với chủ nhà” trong thánh chức như thế nào?
How can we use this series of articles in our ministry?
Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà.
This can also help you to contact the person again.
Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày.
Use the householder’s name if it is shown on the directory.
Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta...
I checked all the hospitals, his landlord...
Khi nào nên mời chủ nhà nhận sách báo?
When should literature be left with householder?
Khi chủ nhà nói tiếng khác
When a Householder Speaks Another Language
Mở chương mà chủ nhà chú ý đến nhiều nhất, và đọc các tiểu đề.
Turn to the chapter about which the most interest is shown, and read the subheadings.
Nói chuyện với chủ nhà —Tại sao Đức Chúa Trời để cho có đau khổ?
A Conversation With a Neighbor —Why Does God Allow Suffering?
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.
Hey, Balloonman ought to get to my landlord next.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng. *“Premier Division: August Results”.
Colours: Blue = home team win; Yellow = draw; Red = away team win. *"Premier Division: August Results".
Một chủ nhà kia đáp ứng một cách vô cùng tích cực với một câu Kinh Thánh.
One householder responded very positively to a particular Bible verse.
(e) chủ nhà đang nói?
(e) the householder is speaking?
Chủ nhà không lo là mình trả lời sai.
The householder does not have to worry about giving a wrong answer.
Hãy trao tờ giấy nhỏ cho chủ nhà và mời người đó theo dõi khi bạn đọc đoạn 1.
Hand it to the householder, and invite him to follow along as you read the first paragraph.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of chủ nhà in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.