What does chó sói in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word chó sói in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chó sói in Vietnamese.
The word chó sói in Vietnamese means wolf, lupine, wolves. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word chó sói
wolfnoun (animal) Người ta nghĩ nó bị chó sói tấn công. They think he was attacked by a wolf. |
lupineadjective |
wolvesnoun Người chăn bảo vệ chiên khỏi các loài thú dữ như sư tử, chó sói và gấu. The shepherd protects his sheep from predators, such as lions, wolves, and bears. |
See more examples
Chúng thì biết gì về Bức Tường hay Rừng Chó Sói chứ? What do they know of the Wall or the Wolfswood? |
Vấn đề là bầy chó sói. The problem is coyotes. |
Chó sói tuyệt chủng ở nước mình rồi. Wolves went extinct in our country. |
Chó sói đất là loài duy nhất còn sống sót trong phân họ Protelinae. The aardwolf is the only surviving species in the subfamily Protelinae. |
Nó là một con chó sói đội lốt chiên. He is a wolf in sheep’s clothing. |
* Ê Sai 11:1–9 (chó sói và chiên con sống chung với nhau) * Isaiah 11:1–9 (wolf and lamb to dwell together) |
Xem ai là chó sói. See who's alpha wolf. |
Đấy là chó sói. That was a wolf. |
Giống chó này thường được cho là của tổ tiên chó sói. It is generally believed to be of wolfdog ancestry. |
Một chó sói nơi hoang mạc cứ tàn phá họ, A wolf of the desert plains keeps ravaging them, |
Mặt nạ gọi là "loup," là tiếng Pháp của từ "chó sói." The mask is called a "loup," French for "wolf." |
Khi Mẹ trở lại, Bố nói: - Chó sói! "When she came back Pa said: ""Wolves." |
Chó sói liên tục ở đây cả tuần. Those coyotes were on and on for all week. |
Chó sói đất có thể ăn hết 300.000 con mối trong một đêm. An aardwolf can eat 300,000 Trinervitermes on a single outing. |
Tôi biết tiếng kêu của mấy con chó sói khốn nạn. I know the sound of a fucking wolf! |
Chúng là lũ chó sói. They're the wolves. |
Tiếng hú của lũ chó sói nghe khủng khiếp với tôi sau tiếng thét của bầy thiên nga." The howling of the wolves sounded ugly to me after the song of the swans." |
Làm thế nào mà chó sói lại không đến đây nhỉ? How come you reckon the coyotes ain't been at them? |
Nằm cạnh đứa bé là một con chó sói đã chết. By the infant’s side lay a dead wolf. |
không phải chó sói đâu. Dan, that's not a wolf, man. |
Chẳng phải là tiếng chó sói sao? Wasn't that the sound of a wolf? |
Chó sói có đến cùng lợn rừng không? Were there any wolves with the boars? |
Đó là cách chúng giết cáo, hoặc chó sói chẳng hạn. That's how they'd kill a fox or a coyote. |
Giống chó sói, chó biết thứ bậc. Like wolves, dogs are hierarchy conscious. |
Bọn chó sói sẽ tới xử lý. Coyotes got to them at one point. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of chó sói in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.