What does chợ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word chợ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chợ in Vietnamese.

The word chợ in Vietnamese means market, bazaar, forum, Market. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word chợ

market

noun (spacious site for trading)

Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him.

bazaar

noun (marketplace)

Những người bán thiết bị quân sự trong chợ .
People sell military equipment in the bazaar .

forum

noun (square or marketplace)

Market

Chợ này đã đóng cửa rồi, ông Talbot.
The market's closed, Mr. Talbot.

See more examples

Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
In addition to providing much spiritual encouragement, he helped the families to buy their own pickup truck so that they could get to meetings at the Kingdom Hall and also get their farm products to market.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.
A few years ago, I was in a food market in the town where I grew up in that red zone in northeastern Pennsylvania, and I was standing over a bushel of tomatoes.
Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu.
After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province.
Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương.
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card.
Messe Düsseldorf tổ chức gần một phần năm các hội chợ thương mại hàng đầu tất cả thế giới.
Messe Düsseldorf organises nearly one fifth of premier trade shows.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Some time ago, the chief security officer of the Pretoria Show Grounds, South Africa, commented on the behavior of Jehovah’s Witnesses, from all races, who use those facilities for their annual conventions.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Betel-nut vendors, sometimes with their children, set up their tables in public markets and on the streets.
Nay là các Thôn Chằm (Trạch Hạ), Thôn Thượng (Trạch Thượng), Thôn Chợ (Cao Thị), Thôn Chua (Minh Châu), Thôn Quyếch, Thôn Đìa, Thôn Dộc (Phượng Trì).
The municipality consists of the settlements of Ələt, Pirsaat, Baş Ələt, Yeni Ələt, Qarakosa, Kotal, and Şıxlar.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
The first recorded games in Rome were held in 264 B.C.E. when three pairs of gladiators fought in the ox market.
Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy.
Bakara market is the Wild West.
Việc cô hành động như dân đầu đường xó chợ hả?
You acting like a hood rat corner kid?
Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn .
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots .
Toàn bộ đô thị nông nghiệp Lycksele đã trở thành một thị xã chợ (köping) năm 1929 và thành thành phố năm 1946.
The whole rural municipality Lycksele became a market town (köping) in 1929 and city in 1946.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.
All teams start casually moving to the east side of the market.
Rất ít thứ được đưa đến chợ.
Very few things went to the market.
Cây cầu này cùng tháp Eiffel là hai công trình kim loại tiêu biểu cho thời kì Hội chợ thế giới.
Along with the Eiffel Tower, this is the second metallic structure that stands as an attestation to the engineering achievements of its epoch.
Chợ đông, Chợ tây.
Eastern Market, Western Market.
Vụ đánh bom Peshawar ngày 28 tháng 10 năm 2009 diễn ra tại Peshawar, Pakistan, khi một xe bom phát nổ tại trong khu chợ đông đảo người mua bán Mina Bazar (Siêu thị cho phụ nữ và trẻ em) của thành phố, phía Tây Bắc Pakistan.
The 28 October 2009 Peshawar bombing occurred in Peshawar, Pakistan, when a car bomb was detonated in a Mina Bazar (Market for women and children) of the city.
Cái nhìn đầu tiên của Kamasutra 3D đã được công bố tại chợ phim của NFDC vào ngày 22 tháng 11 năm 2012 được tổ chức bên lề Liên hoan phim quốc tế Ấn Độ (IFFI) 2012 tại Goa.
The first look of Kamasutra 3D, was unveiled at NFDC's film bazaar on 22 November 2012 which was held on the sidelines of International Film Festival of India (IFFI) 2012 in Goa.
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức.
Roads, bridges, wharves, and public buildings were constructed using convict labour and by 1822 the town had banks, markets, and well-established thoroughfares.
Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo.
I think Andrew pretty well covered that, so I will move to the third point, which is that markets alone also are not going to solve the problems of poverty.
Quận có nhiều phố mua sắm và các chợ (hoặc souk), bao gồm chợ dệt gần trạm thuyền abra mặc dù hầu hết các khu chợ nổi tiếng đều nằm ở Deira.
The district has many shopping streets and souqs (or souk), including the textile souq near the abra boat station, though most of the well known souqs are located in Deira.
Chúng ta sẽ đi chợ cá!
We're gonna go to the fish market!
Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu.
On today's legitimate market, they'd be worth $ 250 million.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of chợ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.