What does chỉ in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word chỉ in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use chỉ in Vietnamese.

The word chỉ in Vietnamese means only, thread, just, mace. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word chỉ

only

adjective

Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người.
Mary went out into the bath wearing only a towel.

thread

noun (long, thin and flexible form of material)

Ta sẽ không ngồi yên khi sinh mạng con trai đang như chỉ mành treo chuông.
I will not stand idle while my son's life dangles by fraying thread.

just

adverb (only, simply, merely)

Nó không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch.
It's nothing impressive. It's just a bit part in that play.

mace

verb noun (unit of weight and currency)

Chỉ là tình cảm, Mace.
It's just a feeling, Mace.

See more examples

Chỉ một.
Just one.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
They're just icons; you click on them.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
We are only finding the path we are meant to walk on.
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi.
We must act “only by persuasion, by long-suffering, by gentleness and meekness, and by love unfeigned.” 9 President Henry B.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
If one were to match the blueprint of Christ’s original Church against every church in the world today, he would find that point for point, organization for organization, teaching for teaching, ordinance for ordinance, fruit for fruit, and revelation for revelation, it will only match one—The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
He was determined that if he could just hear his dad’s voice over the intercom, he could lie still without the sedative.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
I am a prostitute, this is the only way to get close to North Evil.
Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực .
Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area.
Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được.
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
If we could just.... if we could just make this right.
Hay nó chỉ là một cơ năng trong người như bất cứ cơ năng nào khác, mà nhiệm vụ cùng năng lực đều bị giới hạn gắt gao ?
Or was it one human organ like any other, with strictest limits to its functions and its powers?
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
And even then, only if we decide you're stable enough not to use them unless absolutely necessary.
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này.
Given enough time, that's what I designed him to do.
Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước.
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme.
Các điều kiện khó khăn ở vùng nông thôn đã khiến hàng triệu nông dân tuyệt vọng kéo vào các thành phố đang phát triển nhanh chóng, cung cấp nhân lực cho công cuộc công nghiệp hoá và làm tăng nhanh số dân thành thị Nga chỉ trong vài năm.
The deteriorating conditions in the countryside drove millions of desperate peasants to the rapidly growing cities, fueling industrialization, and vastly increasing Russia's urban population in the space of just a few years.
Tiền tố biểu thị số tháng cần điều trị; một chỉ số biểu thị liều liên tục (vì vậy 3 có nghĩa là ba lần một tuần) và không có chỉ số có nghĩa là liều dùng hàng ngày.
A prefix denotes the number of months the treatment should be given for; a subscript denotes intermittent dosing (so 3 means three times a week) and no subscript means daily dosing.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
(Deuteronomy 23:12-14) This must have been a tiresome chore in view of the size of the camp, but it doubtless helped prevent such diseases as typhoid fever and cholera.
Trong thị trường chuyển nhượng mùa hè, HLV trưởng Sam Allardyce tiết lộ đạt được thoả thuận chuyển nhượng Diouf với mức giá chỉ 1 triệu bảng Anh.
During the summer transfer window, Blackburn manager Sam Allardyce revealed that Diouf was acquired for £1 million.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
The school overseer will conduct a 30-minute review based on material covered in assignments for the weeks of September 5 through October 31, 2005.
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
Ever since she moved in, she has only been a pain to you and me.
Ông biết, chính tôi chỉ ở đây có một lẩn.
You know, I only been here once myself.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of chỉ in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.